Hoc word tren mang
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: hoc word tren mang thuộc Công nghệ thông tin
Nội dung tài liệu:
E- microsoft word
?
I- Làm quen với word
1-MS-Word alf gì?
Bộ xử lí từ dụng để soạn thảo, lưu trữ, xử lí và in ấn văn bản nằm trong bộ Office của hãng Microsoft trên môi trường Windows. Phiên bản mới nhất là Word 2002 (XP).
2/ Khởi động và thoát khỏi Microsoft Word:
- Khởi động : Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft word trên cửa sổ Desktop.
- Thoát khỏi : Chọn Menu File chọn mục Exit.
3-Bộ chữ và dấu tiếng việt kiểu TELEX
a-Bộ chữ và dấu tiếng việt
oo-> ô aa-> â ee-> ê dd-> đ
[ , ow->ơ ], w, w-> ư aw-> ă
S-> sắc , F->Huyền , R-> Hỏi, J-> nặng , X-> Ngã, Z-> Huỷ dấu
.
b-Chuyển chế độ gõ Anh-<->Việt : ALT + Z
c-Nguyên tắc gõ :
- Gõ xong từ mới gõ dấu
- Gõ văn bản trước, sửa lỗi và định dạng sau
II- Các thao tác cơ bản trong soạn thảo và xử lí vb
1- Chọn Font chữ:
Bước 1: Mở format, chọn Font
Bước 2: Đặt các tuỳ chọn trong hộp thoại :
(1) Tại trang tuỳ chọn Font đặt:
. Font : Kiểu phông chữ
. Font Style : Kiểu chữ
. Size : Kích thước chữ
. Underline : Kiểu chữ gạch chân
. Color : Màu chữ
. Strikethrough: Chữ bị gạch ngang đơn
. Double strikethrough: Chữ bị gạch ngang đôi
. Superscript : Chỉ số trên (x2).
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + "="
. Subscript : Chỉ số dưới (x2).
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + "="
. Shadow : Chọn bóng cho chữ.
. Outline : Chữ chỉ có viền ngoài.
.
(2) Tại trang tuỳ chọn Character Spacing: đặt khoảng cách kí tụ
(3) Animation: Đặt hiệu ứng văn bản
-> Kích nút OK : Đặt Font chữ cho văn bản hiện thời.
Hoặc Kích nút Default : đặt ngầm định cho tất cả VB
2-Soạn thảo, tìm và sửa lỗi văn bản
a-Soạn thảo văn bản:
b-Tìm sửa lỗi vb : Soát lỗi từ trên xuống dưới, từ trái sang phải
- Các phím di chuyển trỏ : PgUp, Pgdown, ->,<-,?, ?
- Các phím xoá VB :
DELETE : Xoá các kí tự bên phải con trỏ
BackSpace : Xoá các kí tự bên trái con trỏ.
c-Tìm và thay thế VB
->Mở Edit, chọn Replace
->Đặt các tuỳ chọn sau:
Find what : Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm. VD : Từ KT
Replace With : Gõ từ hoặc cụm từ cần cần thay thế. VD : Kinh tế
Kích nút Find Next : tìm
Kích nút Replace : Thay thế từ tìm được
Kích nút Replace All : Thay thế tất cả từ tìm được.
-> Close : Kết thúc
3/ Thao tác khôi phục và huỷ bỏ khôi phục:
a- Mục đích: Khôi phục công việc vừa thực hiện hoặc huỷ bỏ công việc vừa thực hiện
b- Thao tác khôi phục: Kích chuột vào Menu Edit chọn Undo (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z).
4/ Thao tác sao chép VB và cắt dán VB:
- Mục đích: Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này dán sang vị trí hoặc File khác.
- Thao tác copy: Lựa chọn vùng văn bản cần sao chép. Sau đó chọn Menu Edit chọn Copy. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C)
- Thao tác dán: Lựa chọn vị trí cần dán. Sau đó chọn Menu Edit chọn Paste. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
5/ Xoá văn bản:
- Chọn vùng cần xoá
- ấn phím Delete hoặc phím BackSpace hoặc phím SpaceBar
6- Thao tác ghi lại một File.
6.1- Thao tác lưu lại File mới:
-> Lựa chọn Menu File chọn Save màn hình xuất hiện:
-> Đặt các tuỳ chọn:
+ Save in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File cần lưu.
+ File Name: Viết tên File cần lưu.
-> Chọn nút Save
* Chú ý: File được lưu lại trong Winword có phần mở rộng *.Doc
6.2- Thao tác lưu thêm nội dung File đã có tên:
Lựa chọn Menu File chọn Save (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S)
6.3 - Thao tác lưu văn bản thành một VB mới:
-> Lựa chọn Menu File chọn Save As màn hình xuất hiện:
-> Đặt các tuỳ chọn:
+ Save in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File cần lưu.
+ File Name: Viết tên File cần lưu.
-> Chọn nút Save
6.4- Thao tác đóng File:
- Mục đích : Đóng các File không cần sử dụng để giải phóng vùng nhớ máy quản lý.
- Thao tác : Kích chuột vào Menu File chọn Close (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + W).
6.5- Thao tác mở File trên đĩa:
->Mở file chọn OPEN hoặc ấn phím Ctrl+O
-> Chọn Folder và tên File Cần mở
-> Chọn Open
6.6- Thao tác mở File mới:
->Mở file chọn NEW hoặc ấn phím Ctrl+N
-> Chọn Blank Document
-> Chọn OK
6.7- Bảo mật tài liệu :
-> Mở Menu File chọn mục Save As
-> Chọn mục Options:
-> Nhập Mật mã vào dòng:
+Password to Open :
+Password to Modify:
Xác nhận lại mật mã một lần nữa
->Chọn OK, chọn Save
7-Định dạng(Trình bày VB)
7.1 -Định dạng Kí tự
Cách1 : Dùng thanh Formating
Cách 2: dùng Menu
->BôI đen tàI liệu
->Mở format, chọn font
->đặt font, kiểu , mầu thích hợp , chọn nút ok
7.2 -Định dạng đoạn(Paragraph)
a-Căn lề VB
->BôI đen đoạn
-> ấn phím
Ctrl +L :Căn lề tráI
Ctrl +E : Căn giữa
Ctrl +R: Căn phảI
Ctrl +J : căn đều hai bên
Căn phảI
Căn giữa
Căn trái
Căn phảI
b- Đặt chế độ thụt đầu dòng VB
->BôI đen VB
-> Kích chuột vào nút trên bên tráI thước
kéo sang phải
Kích vào nút này
c-Đặt khoảng cách dòng VB
->BôI đen đoạn
-> ấn phím
Ctrl +1 :đặt khoảng cách dòng đơn
Ctrl +5 : đặt khoảng cách dòng gấp rưỡi
Ctrl +2: đặt khoảng cách dòng gấp đôi
Ctrl +0 : đặt khoảng cách các đoạn là 1 dòng
d-Định dạng cột VB (dạng cột báo)
->BôI đen đoạn
->Kích chuột nút Column
->Chọn số cột cần lấy
e-Định dạng chứ cái lớn đầu đoạn VB
->BôI đen đoạn
->Mở Format, chọn Drop Cap
->Chọn số kiểu chữ
-> kích nút OK
Chữ thường
Chữ ở góc VB
Chữ ở trong lề
7.3-Định dạng trang
a- Đánh số trang tự động
->Mở Insert chọn PageNumber
->Đặt các tuỳ chọn sau
Vị trí số trang
Lề của số trang
b- Đặt tiêu đề trang
->Mở View chọn Header and Footer
-> Nhập tiêu đề trên vào dòng Header
-> Nhập tiêu đề dưới vào dòng Footer
-> chọn Close.
c- Đặt lề, khổ giấy, hướng của trang VB
->Mở File chọn PageSetup
-> đặt các trang tuỳ chọn sau: Đặt lề
Lề trái
Lề phải
Lề trên
Lề dưới
Cỡ giấy
In dọc
In ngang
Đặt cỡ và hướng trang vb
III- Thao tác với bảng biểu trong word
1. Tạo bảng biểu(TABLE)
Cách 1:
->Kích nút Insert Table
-> Chọn số dòng và số cột cần lấy
Cách 2:
->Mở TABLE chọn Insert Table
->đặt các lựa chọn
Number of Columns: Số cột
Number of Rows : Số dòng
-> Chọn OK
2. Một số thao tác trong bảng biểu
a-Chỉnh độ rộng cột
->Kích chuột vào đường giao giữa hai cột
-> Giữ kéo sang tráI hoặc sang phảI
b-Đánh số thứ tự tự động
->BôI đen các ô cần đánh số
-> Kích nút
c-Thêm dòng
- Chèn thêm dòng:
->Chọn vị trí cần thêm
->Mở Table chọn Insert rows
- Nối thêm dòng:
->Để trỏ ở ô cuối của bảng,
-> ấn phím Tab
d-chèn thêm cột:
->Chọn vị trí cần thêm
->Mở Table chọn Insert Columns
e-Xoá dòng, cột
->BôI đen dòng hay cột cần xoá
->Mở Table chọn Delete
Rows :Xoá dòng
Columns: Xoá cột
f- Nhập nhiều ô thành 1 ô (Merge Cell)
-> BôI đen các ô
-> Mở Table chọn Merge Cell
g-Tách 1 ô thành nhiều ô(Split)
->BôI đen ô
->Mở Table chọn Split cell
Number of Rows : chọn số dòng
Number of Columns: chọn số cột
->Chọn OK
IV- thao tác chèn các đối tượng vào vb
1. Chèn hình ảnh vào VB
1.1-Chèn ảnh từ ClipArt( thư viện ảnh)
->Chọn vị trí đặt ảnh
-.>Mở Insert chọn Picture chọn ClipArt
->Chọn ảnh cần lấy Kích INSERT
1.2-Chèn ảnh từ các tệp tin ảnh
->Chọn vị trí đặt ảnh
-.>Mở Insert chọn Picture chọn From file
->Chọn Folder và File ảnh cần lấy
-> Chọn INSERT
1.3.Định vị hình ảnh trong VB
-> Mở thanh Picture : Chọn View chọn Picture
-> Chọn hình ảnh và chọn :
VB quanh ảnh
VB ở trên và dưới ảnh
VB tuôn theo dạng ảnh
2. Chèn biểu đồ vào VB
->Chọn vị trí đặt biểu đò
-.>Mở Insert chọn Picture chọn Chart
->Nhập số liệu vào bảng số liệu
-> Chọn nút
3. Chèn kí tự đặc biệt vào VB
->Chọn vị trí đặt kí tự
-.>Mở Insert chọn Symbol
-> Chọn kí tự cần lấy
->chọn INSERT
4. Chèn chữ nghệ thuật(WordArt)
-> Mở insert chọn Picture chọn WordArt
->Chọn kiểu dáng chữ
->Chọn Font và nhập văn bản vào dòng Your Text Here
-> Chọn OK
5. Chèn siêu liên kết VB
1.1-Mục đích : Là liên kết các tàI liệu thông qua đIểm liên kết
1.2-Cách tạo đIểm liên kết
->Chọn vị trí đối tượng lấy làm đIúm liên kết
-.>Mở Insert chọn HyperLink
->Chọn Folder và File cần liên kết đến
-> Chọn OK
(Các File cần liên kết đến phảI có trên đĩa)
V- Chỉnh văn bản bằng Style
Khái niệm về Style: Style một mẫu định dạng của đoạn văn bản đã được định dạng trước. Sau đó nó được áp dụng mẫu định dạng đó vào những đoạn văn bản khác, khi đó đoạn văn bản được ứng dụng mang đầy đủ thuộc tính của Style được tạo.
1/ Thao tác tạo Style:
- Mục đích: Định dạng cho đoạn văn bản một kiểu mẫu, sau đó sử dụng định dạng này cho các đoạn văn bản khác tạo sự đồng nhất.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản tạo Style chọn menu Format chọn mục Style... chọn nút New màn hình xuất hiện:
+ Name : gõ tên Style cần tạo mẫu.
+ Format : Chọn mục định dạng:
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab... : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
2/ Thao tác sử dụng Style:
- Mục đích: áp dụng Style đã tạo cho đoạn văn bản lựa chọn.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Sau đó chọn menu Format chọn mục Style... màn hình xuất hiện:
+ Styles: chọn tên Style cần áp dụng cho đoạn văn bản.
Kích chuột chọn Apply.
* Chú ý: Ta có thể sử dụng thanh công cụ để chọn tên Style cần áp dụng cho đoạn văn bản.
3/ Thao tác sửa Style:
- Mục đích: Thay đổi thuộc tính của Style đã tồn tại. Khi này tất cả các đoạn văn bản có sử dụng Style đều được thay đổi theo giúp cho các đoạn văn bản có sử dụng Style có tính đồng nhất.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa Style cần sửa. Sau đó chọn Menu Format chọn mục Style... Chọn nút Modify màn hình xuất hiện:
Format: Chọn mục định dạng cần sửa
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab... : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
* Chú ý: Sau khi sửa xong Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung tên Style đều được thay đổi theo kiểu định dạng của Style đã sửa.
* Chú ý: Sau khi sửa xong Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung tên Style đều được thay đổi theo kiểu định dạng của Style đã sửa.
4/ Thao tác xoá Style:
- Mục đích: Xoá đi tên Style không cần sử dụng để đưa đoạn văn bản về kiểu định dạng ngầm định.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa Style cần xoá. Sau đó chọn menu Format chọn mục Style... màn hình xuất hiện ta chọn nút Delete.
* Chú ý: Sau khi xoá Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung kiểu Style đó đều được biến đổi.
VI- in ấn tàI liệu
1. Cài đặt trang in
1.1- Đánh số trang
1.2- Đặt tiêu đề trang
1.3-CàI đặt cỡ, lề, hướng trang in
2. In tài liệu :
-> Chuẩn bị máy in (Nguồn đIện và giấy in)
-> Mở File chọn Print
-> Đặt các tuỳ chọn sau:
->Chọn OK
In toàn bộ Vb
Intrang hiện thời
Tuỳ chọn trang in
?
I- Làm quen với word
1-MS-Word alf gì?
Bộ xử lí từ dụng để soạn thảo, lưu trữ, xử lí và in ấn văn bản nằm trong bộ Office của hãng Microsoft trên môi trường Windows. Phiên bản mới nhất là Word 2002 (XP).
2/ Khởi động và thoát khỏi Microsoft Word:
- Khởi động : Nháy đúp chuột vào biểu tượng Microsoft word trên cửa sổ Desktop.
- Thoát khỏi : Chọn Menu File chọn mục Exit.
3-Bộ chữ và dấu tiếng việt kiểu TELEX
a-Bộ chữ và dấu tiếng việt
oo-> ô aa-> â ee-> ê dd-> đ
[ , ow->ơ ], w, w-> ư aw-> ă
S-> sắc , F->Huyền , R-> Hỏi, J-> nặng , X-> Ngã, Z-> Huỷ dấu
.
b-Chuyển chế độ gõ Anh-<->Việt : ALT + Z
c-Nguyên tắc gõ :
- Gõ xong từ mới gõ dấu
- Gõ văn bản trước, sửa lỗi và định dạng sau
II- Các thao tác cơ bản trong soạn thảo và xử lí vb
1- Chọn Font chữ:
Bước 1: Mở format, chọn Font
Bước 2: Đặt các tuỳ chọn trong hộp thoại :
(1) Tại trang tuỳ chọn Font đặt:
. Font : Kiểu phông chữ
. Font Style : Kiểu chữ
. Size : Kích thước chữ
. Underline : Kiểu chữ gạch chân
. Color : Màu chữ
. Strikethrough: Chữ bị gạch ngang đơn
. Double strikethrough: Chữ bị gạch ngang đôi
. Superscript : Chỉ số trên (x2).
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + "="
. Subscript : Chỉ số dưới (x2).
Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + "="
. Shadow : Chọn bóng cho chữ.
. Outline : Chữ chỉ có viền ngoài.
.
(2) Tại trang tuỳ chọn Character Spacing: đặt khoảng cách kí tụ
(3) Animation: Đặt hiệu ứng văn bản
-> Kích nút OK : Đặt Font chữ cho văn bản hiện thời.
Hoặc Kích nút Default : đặt ngầm định cho tất cả VB
2-Soạn thảo, tìm và sửa lỗi văn bản
a-Soạn thảo văn bản:
b-Tìm sửa lỗi vb : Soát lỗi từ trên xuống dưới, từ trái sang phải
- Các phím di chuyển trỏ : PgUp, Pgdown, ->,<-,?, ?
- Các phím xoá VB :
DELETE : Xoá các kí tự bên phải con trỏ
BackSpace : Xoá các kí tự bên trái con trỏ.
c-Tìm và thay thế VB
->Mở Edit, chọn Replace
->Đặt các tuỳ chọn sau:
Find what : Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm. VD : Từ KT
Replace With : Gõ từ hoặc cụm từ cần cần thay thế. VD : Kinh tế
Kích nút Find Next : tìm
Kích nút Replace : Thay thế từ tìm được
Kích nút Replace All : Thay thế tất cả từ tìm được.
-> Close : Kết thúc
3/ Thao tác khôi phục và huỷ bỏ khôi phục:
a- Mục đích: Khôi phục công việc vừa thực hiện hoặc huỷ bỏ công việc vừa thực hiện
b- Thao tác khôi phục: Kích chuột vào Menu Edit chọn Undo (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z).
4/ Thao tác sao chép VB và cắt dán VB:
- Mục đích: Sao chép đoạn văn bản từ vị trí này dán sang vị trí hoặc File khác.
- Thao tác copy: Lựa chọn vùng văn bản cần sao chép. Sau đó chọn Menu Edit chọn Copy. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + C)
- Thao tác dán: Lựa chọn vị trí cần dán. Sau đó chọn Menu Edit chọn Paste. (Hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + V).
5/ Xoá văn bản:
- Chọn vùng cần xoá
- ấn phím Delete hoặc phím BackSpace hoặc phím SpaceBar
6- Thao tác ghi lại một File.
6.1- Thao tác lưu lại File mới:
-> Lựa chọn Menu File chọn Save màn hình xuất hiện:
-> Đặt các tuỳ chọn:
+ Save in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File cần lưu.
+ File Name: Viết tên File cần lưu.
-> Chọn nút Save
* Chú ý: File được lưu lại trong Winword có phần mở rộng *.Doc
6.2- Thao tác lưu thêm nội dung File đã có tên:
Lựa chọn Menu File chọn Save (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + S)
6.3 - Thao tác lưu văn bản thành một VB mới:
-> Lựa chọn Menu File chọn Save As màn hình xuất hiện:
-> Đặt các tuỳ chọn:
+ Save in: Chọn ổ đĩa hoặc Folder chứa tên File cần lưu.
+ File Name: Viết tên File cần lưu.
-> Chọn nút Save
6.4- Thao tác đóng File:
- Mục đích : Đóng các File không cần sử dụng để giải phóng vùng nhớ máy quản lý.
- Thao tác : Kích chuột vào Menu File chọn Close (hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl + W).
6.5- Thao tác mở File trên đĩa:
->Mở file chọn OPEN hoặc ấn phím Ctrl+O
-> Chọn Folder và tên File Cần mở
-> Chọn Open
6.6- Thao tác mở File mới:
->Mở file chọn NEW hoặc ấn phím Ctrl+N
-> Chọn Blank Document
-> Chọn OK
6.7- Bảo mật tài liệu :
-> Mở Menu File chọn mục Save As
-> Chọn mục Options:
-> Nhập Mật mã vào dòng:
+Password to Open :
+Password to Modify:
Xác nhận lại mật mã một lần nữa
->Chọn OK, chọn Save
7-Định dạng(Trình bày VB)
7.1 -Định dạng Kí tự
Cách1 : Dùng thanh Formating
Cách 2: dùng Menu
->BôI đen tàI liệu
->Mở format, chọn font
->đặt font, kiểu , mầu thích hợp , chọn nút ok
7.2 -Định dạng đoạn(Paragraph)
a-Căn lề VB
->BôI đen đoạn
-> ấn phím
Ctrl +L :Căn lề tráI
Ctrl +E : Căn giữa
Ctrl +R: Căn phảI
Ctrl +J : căn đều hai bên
Căn phảI
Căn giữa
Căn trái
Căn phảI
b- Đặt chế độ thụt đầu dòng VB
->BôI đen VB
-> Kích chuột vào nút trên bên tráI thước
kéo sang phải
Kích vào nút này
c-Đặt khoảng cách dòng VB
->BôI đen đoạn
-> ấn phím
Ctrl +1 :đặt khoảng cách dòng đơn
Ctrl +5 : đặt khoảng cách dòng gấp rưỡi
Ctrl +2: đặt khoảng cách dòng gấp đôi
Ctrl +0 : đặt khoảng cách các đoạn là 1 dòng
d-Định dạng cột VB (dạng cột báo)
->BôI đen đoạn
->Kích chuột nút Column
->Chọn số cột cần lấy
e-Định dạng chứ cái lớn đầu đoạn VB
->BôI đen đoạn
->Mở Format, chọn Drop Cap
->Chọn số kiểu chữ
-> kích nút OK
Chữ thường
Chữ ở góc VB
Chữ ở trong lề
7.3-Định dạng trang
a- Đánh số trang tự động
->Mở Insert chọn PageNumber
->Đặt các tuỳ chọn sau
Vị trí số trang
Lề của số trang
b- Đặt tiêu đề trang
->Mở View chọn Header and Footer
-> Nhập tiêu đề trên vào dòng Header
-> Nhập tiêu đề dưới vào dòng Footer
-> chọn Close.
c- Đặt lề, khổ giấy, hướng của trang VB
->Mở File chọn PageSetup
-> đặt các trang tuỳ chọn sau: Đặt lề
Lề trái
Lề phải
Lề trên
Lề dưới
Cỡ giấy
In dọc
In ngang
Đặt cỡ và hướng trang vb
III- Thao tác với bảng biểu trong word
1. Tạo bảng biểu(TABLE)
Cách 1:
->Kích nút Insert Table
-> Chọn số dòng và số cột cần lấy
Cách 2:
->Mở TABLE chọn Insert Table
->đặt các lựa chọn
Number of Columns: Số cột
Number of Rows : Số dòng
-> Chọn OK
2. Một số thao tác trong bảng biểu
a-Chỉnh độ rộng cột
->Kích chuột vào đường giao giữa hai cột
-> Giữ kéo sang tráI hoặc sang phảI
b-Đánh số thứ tự tự động
->BôI đen các ô cần đánh số
-> Kích nút
c-Thêm dòng
- Chèn thêm dòng:
->Chọn vị trí cần thêm
->Mở Table chọn Insert rows
- Nối thêm dòng:
->Để trỏ ở ô cuối của bảng,
-> ấn phím Tab
d-chèn thêm cột:
->Chọn vị trí cần thêm
->Mở Table chọn Insert Columns
e-Xoá dòng, cột
->BôI đen dòng hay cột cần xoá
->Mở Table chọn Delete
Rows :Xoá dòng
Columns: Xoá cột
f- Nhập nhiều ô thành 1 ô (Merge Cell)
-> BôI đen các ô
-> Mở Table chọn Merge Cell
g-Tách 1 ô thành nhiều ô(Split)
->BôI đen ô
->Mở Table chọn Split cell
Number of Rows : chọn số dòng
Number of Columns: chọn số cột
->Chọn OK
IV- thao tác chèn các đối tượng vào vb
1. Chèn hình ảnh vào VB
1.1-Chèn ảnh từ ClipArt( thư viện ảnh)
->Chọn vị trí đặt ảnh
-.>Mở Insert chọn Picture chọn ClipArt
->Chọn ảnh cần lấy Kích INSERT
1.2-Chèn ảnh từ các tệp tin ảnh
->Chọn vị trí đặt ảnh
-.>Mở Insert chọn Picture chọn From file
->Chọn Folder và File ảnh cần lấy
-> Chọn INSERT
1.3.Định vị hình ảnh trong VB
-> Mở thanh Picture : Chọn View chọn Picture
-> Chọn hình ảnh và chọn :
VB quanh ảnh
VB ở trên và dưới ảnh
VB tuôn theo dạng ảnh
2. Chèn biểu đồ vào VB
->Chọn vị trí đặt biểu đò
-.>Mở Insert chọn Picture chọn Chart
->Nhập số liệu vào bảng số liệu
-> Chọn nút
3. Chèn kí tự đặc biệt vào VB
->Chọn vị trí đặt kí tự
-.>Mở Insert chọn Symbol
-> Chọn kí tự cần lấy
->chọn INSERT
4. Chèn chữ nghệ thuật(WordArt)
-> Mở insert chọn Picture chọn WordArt
->Chọn kiểu dáng chữ
->Chọn Font và nhập văn bản vào dòng Your Text Here
-> Chọn OK
5. Chèn siêu liên kết VB
1.1-Mục đích : Là liên kết các tàI liệu thông qua đIểm liên kết
1.2-Cách tạo đIểm liên kết
->Chọn vị trí đối tượng lấy làm đIúm liên kết
-.>Mở Insert chọn HyperLink
->Chọn Folder và File cần liên kết đến
-> Chọn OK
(Các File cần liên kết đến phảI có trên đĩa)
V- Chỉnh văn bản bằng Style
Khái niệm về Style: Style một mẫu định dạng của đoạn văn bản đã được định dạng trước. Sau đó nó được áp dụng mẫu định dạng đó vào những đoạn văn bản khác, khi đó đoạn văn bản được ứng dụng mang đầy đủ thuộc tính của Style được tạo.
1/ Thao tác tạo Style:
- Mục đích: Định dạng cho đoạn văn bản một kiểu mẫu, sau đó sử dụng định dạng này cho các đoạn văn bản khác tạo sự đồng nhất.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản tạo Style chọn menu Format chọn mục Style... chọn nút New màn hình xuất hiện:
+ Name : gõ tên Style cần tạo mẫu.
+ Format : Chọn mục định dạng:
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab... : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
2/ Thao tác sử dụng Style:
- Mục đích: áp dụng Style đã tạo cho đoạn văn bản lựa chọn.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản cần áp dụng Style. Sau đó chọn menu Format chọn mục Style... màn hình xuất hiện:
+ Styles: chọn tên Style cần áp dụng cho đoạn văn bản.
Kích chuột chọn Apply.
* Chú ý: Ta có thể sử dụng thanh công cụ để chọn tên Style cần áp dụng cho đoạn văn bản.
3/ Thao tác sửa Style:
- Mục đích: Thay đổi thuộc tính của Style đã tồn tại. Khi này tất cả các đoạn văn bản có sử dụng Style đều được thay đổi theo giúp cho các đoạn văn bản có sử dụng Style có tính đồng nhất.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa Style cần sửa. Sau đó chọn Menu Format chọn mục Style... Chọn nút Modify màn hình xuất hiện:
Format: Chọn mục định dạng cần sửa
. Font : Định dạng phông chữ
. Paragraph : Định dạng đoạn văn bản
. Tab... : Định dạng Tab
. Border : Định dạng khung.
. Numbering : Định dạng kiểu số.
Lựa chọn nút OK
Chọn nút Apply.
* Chú ý: Sau khi sửa xong Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung tên Style đều được thay đổi theo kiểu định dạng của Style đã sửa.
* Chú ý: Sau khi sửa xong Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung tên Style đều được thay đổi theo kiểu định dạng của Style đã sửa.
4/ Thao tác xoá Style:
- Mục đích: Xoá đi tên Style không cần sử dụng để đưa đoạn văn bản về kiểu định dạng ngầm định.
- Thao tác: Lựa chọn đoạn văn bản chứa Style cần xoá. Sau đó chọn menu Format chọn mục Style... màn hình xuất hiện ta chọn nút Delete.
* Chú ý: Sau khi xoá Style tất cả các đoạn văn bản có sử dụng chung kiểu Style đó đều được biến đổi.
VI- in ấn tàI liệu
1. Cài đặt trang in
1.1- Đánh số trang
1.2- Đặt tiêu đề trang
1.3-CàI đặt cỡ, lề, hướng trang in
2. In tài liệu :
-> Chuẩn bị máy in (Nguồn đIện và giấy in)
-> Mở File chọn Print
-> Đặt các tuỳ chọn sau:
->Chọn OK
In toàn bộ Vb
Intrang hiện thời
Tuỳ chọn trang in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)