HỌC TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BẰNG TIẾNG VIỆT

Chia sẻ bởi Vũ Thị Thu Phương | Ngày 11/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: HỌC TIẾNG NHẬT SƠ CẤP BẰNG TIẾNG VIỆT thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Mục lục
Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Bài 6 Bài 7 Bài 8
Bài 9 Bài 10 Bài 11 Bài 12 Bài 13 Bài 14 Bài 15 Bài 16
Bài 17 Bài 18 Bài 19 Bài 20 Bài 21 Bài 22 Bài 23 Bài 24
Bài 25 Bài 26 Bài 27 Bài 28 Bài 29 Bài 30 Bài 31 Bài 32
Bài 33 Bài 34 Bài 35 Bài 36 Bài 37 Bài 38 Bài 39
Từ vựng theo chủ đề


NHẬT SƠ CẤP BẰNG TIẾNG VIỆT BÀI SỐ 1
MONDAY, 9. OCTOBER 2006, 10:10:39

ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ IN là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA : (chữ INH) tức là chữ này viết bằng KATAKANA * các từ như , ,..... thì đây là do ngữ pháp nên đọc là wa, còn khi viết bằng HIRAGANA là viết chữ は tức là , , .....  I. TỪ VỰNG わたし : tôi わたしたち : chúng ta, chúng tôi あなた : bạn あのひと : người kia あのかた : vị kia みなさん : các bạn, các anh, các chị, mọi người ~さん <~san> : anh ~, chị ~ ~ちゃん <~chan> : bé ( dùng cho nữ) hoặc gọi thân mật cho trẻ con ( cả nam lẫn nữ) ~くん <~kun> : bé (dùng cho nam) hoặc gọi thân mật ~じん <~jin> : người nước ~ せんせい : giáo viên きょうし : giáo viên ( dùng để nói đến nghề nghiệp) がくせい : học sinh, sinh viên かいしゃいん : nhân viên công ty ~しゃいん <~shain> : nhân viên công ty ~ ぎんこういん : nhân viên ngân hàng いしゃ : bác sĩ けんきゅうしゃ : nghiên cứu sinh エンジニア : kỹ sư だいがく : trường đại học びょういん : bệnh viện でんき : điện だれ : ai (hỏi người nào đó) どなた : ngài nào, vị nào (cùng nghĩa trên nhưng lịch sự hơn) ~さい: <~sai> : ~tuổi なんさい : mấy tuổi おいくつ : mấy tuổi (Dùng lịch sự hơn) はい : vâng いいえ : không しつれいですが : xin lỗi ( khi muốn nhờ ai việc gì đó) おなまえは? : bạn tên gì? はじめまして : chào lần đầu gặp nhau どうぞ よろしく おねがいします : rất hân hạnh được làm quen こちらは ~さんです : đây là ngài ~ ~から きました <~kara kimashita> : đến từ ~ アメリカ : Mỹ イギリス : Anh インド : Ấn Độ インドネシア : Indonesia かんこく : Hàn quốc タイ : Thái Lan ちゅうごく : Trung Quốc ドイツ : Đức にほん : Nhật フランス : Pháp ブラジル : Brazil さくらだいがく : Trường ĐH Sakura ふじだいがく : Trường ĐH Phú Sĩ IMC: tên công ty パワーでんき : tên công ty điện khí Power ブラジルエア : hàng không Brazil AKC: tên công ty II. NGỮ PHÁP Mẫu câu 1: _____は_____です。 * Với mẫu câu này ta dùng trợ từ は (đọc là , chứ không phải là trong bảng chữ - đây là cấu trúc câu-.) Từ chỗ này về sau sẽ viết là luôn, các bạn cứ hiểu khi viết sẽ là viết chữ trong bảng chữ * Cách dùng: Dùng để nói tên, nghề nghiệp, quốc tịch ( tương tự như động từ TO BE của tiếng Anh. * Đây là mẫu câu khẳng định Vd: わたし  は  マイク  ミラー  です。 ( tôi là Michael Miler) Mẫu câu 2: _____は_____じゃ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Thu Phương
Dung lượng: 458,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)