Hoc tiếng Bồ Đào Nha_100 bài.
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Ninh |
Ngày 26/04/2019 |
188
Chia sẻ tài liệu: Hoc tiếng Bồ Đào Nha_100 bài. thuộc Ngôn ngữ khác
Nội dung tài liệu:
Português (Bài 51 – 75 /100 )
Tác giả: Thạc sỹ - Bs. Nguyễn Hồng Ninh biên tập từ
http://www.goethe-verlag.com/book2/VI/VIPT/VIPT002.HTM
51. Công việc nhỏ - Fazer compras
Tôi muốn vào thư viện.
Eu quero ir à biblioteca.
Tôi muốn vào hiệu sách.
Eu quero ir à livraria.
Tôi muốn đến quầy tạp hoá.
Eu quero ir ao quiosque.
Tôi muốn mượn một quyển sách.
Eu quero requisitar um livro.
Tôi muốn mua một quyển sách.
Eu quero comprar um livro.
Tôi muốn mua một tờ báo.
Eu quero comprar um jornal.
Tôi muốn vào thư viện để mượn sách.
Eu quero ir à biblioteca para requisitar um livro.
Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách.
Eu quero ir à livraria para comprar um livro.
Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo.
Eu quero ir ao quiosque para comprar um jornal.
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính.
Eu quero ir ao oftalmologista.
Tôi muốn đến siêu thị.
Eu quero ir ao supermercado.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì.
Eu quero ir à padaria..
Tôi muốn mua một cái kính.
Eu quero comprar uns óculos.
Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau.
Eu quero comprar fruta e legumes.
Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì.
Eu quero comprar carcaças/bolinhas e pão.
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính.
Eu quero ir ao oftalmologista para comprar uns óculos.
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Eu quero ir ao supermercado para comprar frutas e legumes.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Eu quero ir à padaria para comprar carcaças e pão.
52, No hipermercado (ở siêu thị)
Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp không?
Vamos a um hipermercado?
Tôi phải đi mua hàng.
Eu tenho de fazer compras.
Tôi muốn mua nhiều.
Eu quero comprar muitas coisas.
Đồ văn phòng phẩm ở đâu?
Onde é que estão os artigos de escritório?
Tôi cần phong bì và giấy viết thư.
Eu preciso de envelopes e papel de carta.
Tôi cần bút bi và bút dạ.
Eu preciso de canetas e de canetas de feltro.
Đồ gỗ ở đâu?
Onde é que estão os móveis?
Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo.
Eu preciso de um armário e de uma cómoda.
Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách.
Eu preciso de uma secretária e de uma estante.
Đồ chơi ở đâu?
Onde é que estão os brinquedos?
Tôi cần một con búp bê và một con gấu bông.
Eu preciso de uma boneca e de um urso de peluche.
Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc tế / vua.
Eu preciso de uma bola e de um jogo de xadrez.
Dụng cụ ở đâu?
Onde é que estão as ferramentas?
Tôi cần một cái búa và một cái kìm.
Eu preciso de um martelo e de um alicate.
Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc nơ vít / chìa vít.
Eu preciso de uma broca e de uma chave de fendas.
Đồ trang sức ở đâu?
Onde é que está a bijuteria?
Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay.
Eu preciso de um colar e de uma pulseira.
Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai.
Eu preciso de um anel e de uns brincos.
53. Lojas (cửa hàng)
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao.
Nós estamos à procura de uma loja de desporto.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt.
Nós estamos à procura de um talho
Tác giả: Thạc sỹ - Bs. Nguyễn Hồng Ninh biên tập từ
http://www.goethe-verlag.com/book2/VI/VIPT/VIPT002.HTM
51. Công việc nhỏ - Fazer compras
Tôi muốn vào thư viện.
Eu quero ir à biblioteca.
Tôi muốn vào hiệu sách.
Eu quero ir à livraria.
Tôi muốn đến quầy tạp hoá.
Eu quero ir ao quiosque.
Tôi muốn mượn một quyển sách.
Eu quero requisitar um livro.
Tôi muốn mua một quyển sách.
Eu quero comprar um livro.
Tôi muốn mua một tờ báo.
Eu quero comprar um jornal.
Tôi muốn vào thư viện để mượn sách.
Eu quero ir à biblioteca para requisitar um livro.
Tôi muốn vào hiệu sách để mua một quyển sách.
Eu quero ir à livraria para comprar um livro.
Tôi muốn vào quầy tạp hoá để mua một tờ báo.
Eu quero ir ao quiosque para comprar um jornal.
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính.
Eu quero ir ao oftalmologista.
Tôi muốn đến siêu thị.
Eu quero ir ao supermercado.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì.
Eu quero ir à padaria..
Tôi muốn mua một cái kính.
Eu quero comprar uns óculos.
Tôi muốn mua hoa quả / trái cây và rau.
Eu quero comprar fruta e legumes.
Tôi muốn mua bánh mì tròn nhỏ và bánh mì.
Eu quero comprar carcaças/bolinhas e pão.
Tôi muốn đến cửa hàng / tiệm kính để mua kính.
Eu quero ir ao oftalmologista para comprar uns óculos.
Tôi muốn đến siêu thị để mua hoa quả / trái cây và rau.
Eu quero ir ao supermercado para comprar frutas e legumes.
Tôi muốn đến cửa hàng bánh mì để mua bánh mì tròn và bánh mì đen.
Eu quero ir à padaria para comprar carcaças e pão.
52, No hipermercado (ở siêu thị)
Chúng ta đi cửa hàng bách hóa tổng hợp không?
Vamos a um hipermercado?
Tôi phải đi mua hàng.
Eu tenho de fazer compras.
Tôi muốn mua nhiều.
Eu quero comprar muitas coisas.
Đồ văn phòng phẩm ở đâu?
Onde é que estão os artigos de escritório?
Tôi cần phong bì và giấy viết thư.
Eu preciso de envelopes e papel de carta.
Tôi cần bút bi và bút dạ.
Eu preciso de canetas e de canetas de feltro.
Đồ gỗ ở đâu?
Onde é que estão os móveis?
Tôi cần một cái tủ cao và một tủ ngăn kéo.
Eu preciso de um armário e de uma cómoda.
Tôi cần một bàn giấy và một cái giá sách.
Eu preciso de uma secretária e de uma estante.
Đồ chơi ở đâu?
Onde é que estão os brinquedos?
Tôi cần một con búp bê và một con gấu bông.
Eu preciso de uma boneca e de um urso de peluche.
Tôi cần một quả bóng đá và một bộ cờ quốc tế / vua.
Eu preciso de uma bola e de um jogo de xadrez.
Dụng cụ ở đâu?
Onde é que estão as ferramentas?
Tôi cần một cái búa và một cái kìm.
Eu preciso de um martelo e de um alicate.
Tôi cần một cái máy khoan và một cái tuốc nơ vít / chìa vít.
Eu preciso de uma broca e de uma chave de fendas.
Đồ trang sức ở đâu?
Onde é que está a bijuteria?
Tôi cần một dây chuyền và một vòng tay.
Eu preciso de um colar e de uma pulseira.
Tôi cần một cái nhẫn và hoa tai.
Eu preciso de um anel e de uns brincos.
53. Lojas (cửa hàng)
Chúng tôi tìm một cửa hàng thể thao.
Nós estamos à procura de uma loja de desporto.
Chúng tôi tìm một cửa hàng / tiệm bán thịt.
Nós estamos à procura de um talho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)