Hoc tieng anh qua bai hat

Chia sẻ bởi Đặng Thị Thương Huyền | Ngày 03/05/2019 | 79

Chia sẻ tài liệu: Hoc tieng anh qua bai hat thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Đáp án và biểu điểm
đề kiểm định chất lƯợng HSG môn tiếng anh lớp 7
năm học : 2013 – 2014
I. A. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với chân các từ còn lại:
1- C 2 - C 3 – B 4 - B
5- D 6- A 7 – C
B.Có bao nhiêu cách phát âm của những chữ cái được gạch chân trong các từ của mỗi hàng sau đây:
8 – 3 cách 9 – 3 cách 10 – 2 cách
C. Chọn một từ khác loại trong các từ sau:
11 – C 12 – D 13 – A 14 – D 15 – C
II. Điền thích :( a, an, the hoặc ( )vào chỗ trống:
16. the, (.
17. the, the, (.
18. the.
19. an.
20. (, a, the.
III. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc:
21. beauty.
22. fascinating.
23. darken.
24. education.
25. poverty.
26. classical.
27.application.
28. laughing / laughter.
29.abilities.
30. safety.
IV. Điền một giới từ phù hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau:
31. until.
32. in, through, by.
33. on, to.
34. around.
35. in.
36. at.
37. on.
V. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
38. are.
39. will be.
40. came.
41. was.
42. to take.
43. Are … looking.
44. is reading.
45. will pick.
46.obey.
47. am not interested


VI. Chọn đáp án đúng nhất trong số A, B, C, D để hoàn thành các câu sau:
48. A 49.C 50.C 51.A 52.C
53.A 54.C 55.D 56.B 57.D
VII.Mỗi câu sau có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại:
58. when ( why
59. far ( long
60. changes ( change
61.lifestyle ( life
62.for ( in
63.measure ( take
64. out ( on
65. much ( more
66. invitation ( inviting
67. times ( time
VIII.Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau:
68. capital
69.largest / biggest
70. In
71. in
72.from
73.busy
74.is
75.addition
76.built
77.other
IX. A.Dựa vào các từ , từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh:
78. My brother has plenty of homework, so he only plays ( video) games for a short time.
79. He loves collecting stamps and he has hundreds of stamps in his collection.
80. Soccer or football is one of the most popular sports in Viet Nam.
B. Sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa:
81. Mary was absent from class yesterday because she had a bad stomachache.
82. Science books are on the racks in the middle of the room.
83. Summer is on its way and schools in our city start planning to improve water safety awareness for students.
C. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi. (dựa vào gợi ý ở đầu mỗi câu)
84. We buy an eight – floor house.
85. She is a (very) good guitarist.
86. It’s not necessary for her to go to the market today.
Or: It’s unnecessary for her to go to the market today.
87. Tom hates durians because of their smell.
X. A. Hãy chọn câu cho trước phù hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại sau:
88.D 89.C 90.E 91.G 92.A.
B. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi sau:
93. They went to Perth last year before Christmas./ Last year before Christmas.
94. Because it was too far and it was terribly hot , too.
95. In the end, they went Perth by train
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)