Học liệu sinh 6 kỳ II

Chia sẻ bởi Trần Xuân Giảng | Ngày 18/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Học liệu sinh 6 kỳ II thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

NGÂN HÀNG CÂU HỎI SINH HỌC 6 KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
Câu 1: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 19 – thời gian 2 phút:
Em hãy khoanh tròn vào chữ ( a,b,c...) chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:
1. Trong các nhóm quả sau đay nhóm quả nào gồm toàn quả khô?
a. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
b. Quả mơ, quả chanh, quả lúa.
c. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi.
d. Quả bông, quả thìa lìa, quả đậu hà lan.
Đáp án: d
Câu 2: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 19 – thời gian 3 phút:
Mô tả các bộ phận của hạt.
Hạt gồm có :vỏ, phôi,……..
* Phôi gồm: rễ mầm, ……, ……… chồi mầm.
- Chất dinh dưỡng của hạt chứa ở …….. hoặc phôi nhũ.
Đáp án:
Hạt gồm có :vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
* Phôi gồm: rễ mầm, thân mầm, lá mầm, chồi mầm.
- Chất dinh dưỡng của hạt chứa ở lá mầm hoặc phôi nhủ.
Câu 3: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 19 – thời gian 3 phút:
Các cách phát tán của quả và hạt ?
Đáp án:
Quả và hạt có nhiều cách phát tán :phát tán nhờ gió, phát tán nhờ côn trùng, tự phát tán và phát tán nhờ con người.
Câu 4: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 20 – thời gian 1 phút:
Nhóm gồm toàn những cây Hai lá mầm:
a. Cây lúa, cây xoài, cây ngô, cây hành.
b. Cây bưởi, cây cà chua, cây nhãn, cây cải.
c. Cây cam, cây tỏi, cây hoa hồng, cây ngô.
Đáp án: b
Câu 5: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 20 – thời gian 3 phút:
Đặc điểm phân biệt giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
Cây hai lá mầm:
+ Thân: …..
+ Rễ ….
+ Lá ………
+ Phôi ……
Cây có một lá mầm:
+ Thân ….
+ Rễ …….
+ Gân lá ……..
+ Phôi ………
Đáp án:
Đặc điểm phân biệt giữa lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm.
Cây hai lá mầm:
+ Thân leo, thân gỗ, thân cỏ.
+ Rễ cọc
+ Lá có gân hình mạng
+ Phôi có hai lá mầm
Cây có một lá mầm:
+ Thân cỏ
+ Rễ chùm
+ Gân lá hình song song hoặc hình cung
+ Phôi có một lá mầm.
Câu 6: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 20 – thời gian 5 phút:
BT1
Cách phát tán
Phát tán nhờ gió
Phát tán nhờ động vật
Tự phát tán

BT2
Tên quả và hạt




BT3
Đặc điểm thích nghi




Đáp án: B
BT1
Cách phát tán
Phát tán nhờ gió
Phát tán nhờ động vật
Tự phát tán

BT2
Tên quả và hạt
Quả trò, quả trâm bầu, quả bơ. bồ công anh
Quả sim, quả ổi, quả dưa hấu, quả khế, trinh nữ
Quả các cùng họ đậu, xà cừ, bằng lăng

BT3
Đặc điểm thích nghi
Quả có cánh hoặc túi lông nhẹ
Quả có vị thơm vị ngọt...
Vỏ quả tự nứt để hạt tung ra ngoài

Câu 7: Mức độ nhận biết kiến thức tuần 21 – thời gian 1 phút:
Điều kiện bên ngoài cần cho hạt nảy mầm là gì?
a. Đủ không khí. b. Đủ nước, đủ không khí & nhiệt độ thích hợp.
c. Đủ nước, nhiệt độ thích hợp.
Đáp án: b
Câu 8: Mức độ thông hiểu kiến thức tuần 21 – thời gian 1 phút:
Phôi của hạt gồm những bộ phận nào?
a. Lá mầm, chồi mầm, thân mầm, rễ mầm. b. Vỏ hạt, lá mầm, chồi mầm, rễ mầm.
c. Vỏ hạt, mầm, phôi, chất dự trữ.
Đáp án: A
Câu 9: Mức độ vận dụng kiến thức tuần 21 – thời gian 3 phút:
Cần thiết kế thí nghiệm như thế nào để chứng minh sự nảy mầm của hạt phụ thuộc vào chất lượng hạt giống?
Đáp án: + Làm nhiều cốc TN giống nhau về tất cả các đk bên ngoài: đủ nước, đủ kh2, nh/độ th/hợp, nhưng khác nhau về chất lượng hạt giống.
+ Một cốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Giảng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)