Học kỳ i - tin học lớp 11
Chia sẻ bởi Trần Thanh Thúy |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Học kỳ i - tin học lớp 11 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
A. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: (3.0 điểm)
Câu 1: Cho khai báo biến:
var m,n: Integer;
x, y: Real;
Phép gán nào sau đây là sai:
a. x:=6;
c. y:=10.5;
b. m:=-4
d. n:=3.5;
Câu 2: Cho đoạn lệnh sau, hiển thị ra màn hình là gì?
For n:=1 to 9 do
Write(n,‘’);
a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
c. 9 8 7 6 5 4 3 2 1
b. 0 1 2 3 4 5 6 7 8
d. 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Câu 3: Chương trình sau cho kết quả gì?
Var a, b, m: Integer
Begin
a:=5; b:=4;
m:=sqrt(a+b);
writeln(‘m=’,m:2:1);
readln
end.
a. 3.0
c. 9.0
b. Báo lỗi
d. 5
Câu 4: Giá trị của biểu thức:
100/(10*3/0.5/(2*6))=?
a. 5
c. 15
b. 10
d. 20
Câu 5: Đoạn chương trình sau sẽ cho kết quả là bao nhiêu?:
t:=0;
for i:=1 to 5 do
t:=t*i;
write(t);
a. 5
c. 15
b. 10
d. 0
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s:=0;i:=1;
while s<=10 do
begin
i:=i+1;
s:=s+i;
end;
Cho biết khi câu lệnh while dừng thì i bằng bao nhiêu?
a. 4
c. 5
b. 6
d. 7
Câu 7: Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau đây:
if aif aif aif a
Cho đoạn chương trình sau: (Chung cho câu 8 và câu 9)
Begin
x:=a;
if a end;
Câu 8: Với a=20; b=15. Kết quả x = ?
a. 10
c. 20
b. 15
d. 25
Câu 9: Cho a =5; b=10. Kết quả x=?
a. 5
c. 15
b. 10
d. 20
Câu 10: x:=10; y:=20; writeln(‘x+y’); kết quả ra màn hình sẽ là gì?
a. x+y
c. 20
b. 10
d. 30
Câu 11: Biểu diễn công thức toán học bằng pascal là gì?
(-b+sqrt(2*a))/3
(-b+sqrt(2a))/3
(-b+sqr(2*a))/3
(-b+sqr(2a))/3
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
s:=10; i:=7;
while s>=5 do
begin
i:=i-1;
s:=s-1;
end;
Cho biết câu lệnh while dừng khi s bằng bao nhiêu?
a. 0
c. 2
b. 1
d. 3
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: Chuyển sang Pascal các phát biểu sau: (3 điểm)
Nếu x là số không âm thì hiển thị căn bậc hai của x, ngược lại in ra màn hình câu “không tính được”.
Thực hiện 10 lần việc hiển thị dòng chữ “Chào các bạn!” ra màn hình.
Nếu a chia hết cho 2 thì hiển thị a là số chẵn, ngược lại hiển thị a là số lẻ.
Thực hiện việc hiển thị ra màn hình các ký tự từ a -> z.
Câu 14: Viết chương trình hiển thị căn bậc hai của các số chẵn từ 0 -> 50 (4 điểm).
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: (3.0 điểm)
Câu 1: Cho khai báo biến:
var m,n: Integer;
x, y: Real;
Phép gán nào sau đây là sai:
a. x:=6;
c. y:=10.5;
b. m:=-4
d. n:=3.5;
Câu 2: Cho đoạn lệnh sau, hiển thị ra màn hình là gì?
For n:=1 to 9 do
Write(n,‘’);
a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9
c. 9 8 7 6 5 4 3 2 1
b. 0 1 2 3 4 5 6 7 8
d. 8 7 6 5 4 3 2 1 0
Câu 3: Chương trình sau cho kết quả gì?
Var a, b, m: Integer
Begin
a:=5; b:=4;
m:=sqrt(a+b);
writeln(‘m=’,m:2:1);
readln
end.
a. 3.0
c. 9.0
b. Báo lỗi
d. 5
Câu 4: Giá trị của biểu thức:
100/(10*3/0.5/(2*6))=?
a. 5
c. 15
b. 10
d. 20
Câu 5: Đoạn chương trình sau sẽ cho kết quả là bao nhiêu?:
t:=0;
for i:=1 to 5 do
t:=t*i;
write(t);
a. 5
c. 15
b. 10
d. 0
Câu 6: Cho đoạn chương trình sau:
s:=0;i:=1;
while s<=10 do
begin
i:=i+1;
s:=s+i;
end;
Cho biết khi câu lệnh while dừng thì i bằng bao nhiêu?
a. 4
c. 5
b. 6
d. 7
Câu 7: Chọn câu lệnh sai trong các câu lệnh sau đây:
if aif aif aif a
Cho đoạn chương trình sau: (Chung cho câu 8 và câu 9)
Begin
x:=a;
if a end;
Câu 8: Với a=20; b=15. Kết quả x = ?
a. 10
c. 20
b. 15
d. 25
Câu 9: Cho a =5; b=10. Kết quả x=?
a. 5
c. 15
b. 10
d. 20
Câu 10: x:=10; y:=20; writeln(‘x+y’); kết quả ra màn hình sẽ là gì?
a. x+y
c. 20
b. 10
d. 30
Câu 11: Biểu diễn công thức toán học bằng pascal là gì?
(-b+sqrt(2*a))/3
(-b+sqrt(2a))/3
(-b+sqr(2*a))/3
(-b+sqr(2a))/3
Câu 12: Cho đoạn chương trình sau:
s:=10; i:=7;
while s>=5 do
begin
i:=i-1;
s:=s-1;
end;
Cho biết câu lệnh while dừng khi s bằng bao nhiêu?
a. 0
c. 2
b. 1
d. 3
B. Tự luận (7 điểm)
Câu 13: Chuyển sang Pascal các phát biểu sau: (3 điểm)
Nếu x là số không âm thì hiển thị căn bậc hai của x, ngược lại in ra màn hình câu “không tính được”.
Thực hiện 10 lần việc hiển thị dòng chữ “Chào các bạn!” ra màn hình.
Nếu a chia hết cho 2 thì hiển thị a là số chẵn, ngược lại hiển thị a là số lẻ.
Thực hiện việc hiển thị ra màn hình các ký tự từ a -> z.
Câu 14: Viết chương trình hiển thị căn bậc hai của các số chẵn từ 0 -> 50 (4 điểm).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Thúy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)