Hoc kỳ 1 toan 10 lan 2
Chia sẻ bởi Vũ Thị Hà |
Ngày 27/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: hoc kỳ 1 toan 10 lan 2 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Xác định mệnh đề sai :
A. (x(Q: 4x2 – 1 = 0 B. (x(R : x > x2
C. (n( N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. (n( N : n2 > n
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :
A. (x( Q: x2 = 2 B. (x(R : x2 - 3x + 1 = 0
C. (n (N : 2n ( n D. (x( R : x < x + 1
Câu 3: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc kia.
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 600
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
Câu 4: Cho tập hợp A = {x( N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {0, 2, 3, -3} B. A = {0 , 2 , 3 }
C. A = {0, , 2 , 3 , -3} D. A = { 2 , 3}
Câu 5: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B là:
A. ( -1, 2] B. (2 , 5] C. ( - 1 , 7) D. ( - 1 , 2)
Câu 6: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x( Z / (x(<1} B. {x( Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x( Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x( R / x2 – 4x +3 = 0}
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7 ; 2) B. [2; +∞); C. [–7 ; 2]; D. R\{–7 ; 2}.
Câu 8: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho hàm số Hàm số= f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số tăng trên (1; +∞) B. Hàm số giảm trên (1; +∞)
C. Hàm số giảm trên (–∞; 1) D. Hàm số tăng trên (3; +∞).
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
A. B. hoặc C. D.
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. B. C. D. .
Câu14: Cho bađiểm M, N, P thẳng hàng; trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ?
A. và B. và C. và D. và
Câu15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ
A . 5 B . 6 C . 7 D . 9
Câu 16: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho bốn điểm A, B, C, M thoả mãn , ta có:
A . A,B,C,M tạo thành một tứ giác B .A,B,C thẳng hàng
C .M là trọng tâm tam giác ABC D .Đường thẳng AB song song với CM
Câu 18: Cho . Khẳng đinh nào sau đây là đúng:
A. B. C
A. (x(Q: 4x2 – 1 = 0 B. (x(R : x > x2
C. (n( N: n2 + 1 không chia hết cho 3 D. (n( N : n2 > n
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng :
A. (x( Q: x2 = 2 B. (x(R : x2 - 3x + 1 = 0
C. (n (N : 2n ( n D. (x( R : x < x + 1
Câu 3: Cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai :
A. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc kia.
B. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và một góc bằng 600
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dang và có một cạnh bằng nhau.
D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông.
Câu 4: Cho tập hợp A = {x( N / (x3 – 9x)(2x2 – 5x + 2 )= 0 }, A được viết theo kiểu liệt kê là :
A. A = {0, 2, 3, -3} B. A = {0 , 2 , 3 }
C. A = {0, , 2 , 3 , -3} D. A = { 2 , 3}
Câu 5: Cho tập hợp số sau A = ( - 1, 5] ; B = ( 2, 7) . tập hợp A\B là:
A. ( -1, 2] B. (2 , 5] C. ( - 1 , 7) D. ( - 1 , 2)
Câu 6: Tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. {x( Z / (x(<1} B. {x( Q / x2 – 4x +2 = 0}
C. {x( Z / 6x2 – 7x +1 = 0} D. {x( R / x2 – 4x +3 = 0}
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = là:
A. (–7 ; 2) B. [2; +∞); C. [–7 ; 2]; D. R\{–7 ; 2}.
Câu 8: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 , có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9: Bảng biến thiên của hàm số y = –2x2 + 4x + 1 là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho hàm số Hàm số= f(x) = x2 – 2x + 2. Câu nào sau đây là sai ?
A. Hàm số tăng trên (1; +∞) B. Hàm số giảm trên (1; +∞)
C. Hàm số giảm trên (–∞; 1) D. Hàm số tăng trên (3; +∞).
Câu 11: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm
A. B. hoặc C. D.
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. B. C. D. .
Câu14: Cho bađiểm M, N, P thẳng hàng; trong đó điểm N nằm giữa 2 điểm M và P khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng ?
A. và B. và C. và D. và
Câu15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của véctơ
A . 5 B . 6 C . 7 D . 9
Câu 16: Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho bốn điểm A, B, C, M thoả mãn , ta có:
A . A,B,C,M tạo thành một tứ giác B .A,B,C thẳng hàng
C .M là trọng tâm tam giác ABC D .Đường thẳng AB song song với CM
Câu 18: Cho . Khẳng đinh nào sau đây là đúng:
A. B. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)