Học kì 1 lớp 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tuấn |
Ngày 27/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: học kì 1 lớp 10 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: HOC KI I LOP 10
Môn thi: HOC KI I LOP 10
0001: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. B. (-4; 9] C. [-6; 2] D. (-6; 2]
0002: Cho , được viết theo kiểu liệt kê là
A. B. C. D.
0003: Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A. hoặc B. C. D. hoặc
0004: Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A. B. C. D.
0005: Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm M(5;17) B. Điểm N(2;5) C. Điểm P(-3;26) D. Điểm Q(3;-26).
0006: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và B. Hàm số đồng biến trên khoảng và
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0007: Tìm m để hàm số có tập xác định là R
A. B. C. D.
0008: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
0009: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó có đỉnh
A. B. C. D.
0010: Cho hàm số: có đồ thị nào sau đây.
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4
A. HÌNH 1 B. HÌNH 2 C. HÌNH 3 D. HÌNH 4
0011: Cho parabol(P): và đường thẳng d:y=2x-m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài AB=5
A. m=6 B. m=-19/4 C. m=19/4 D. m=19/2
0012: Một chiếc cổng hình parabol dạng có chiều rộng . Hãy tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh)
A. B. C. D.
0013: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
0014: Phương trình x + m + = vô nghiệm khi các giá trị của m là:
A. m = ½ B. m > ½ C. m ( ½ D. m < ½
0015: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2. Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
0016: Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2
A. 8m và 10m B. 2m và 40m C. 4m và 20m D. 5m và 16m
0017: Số nghiệm của phương trình là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
0018: Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình là?
A. 20 B. 17 C. 12 D. -20
0019: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
0020: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
0021: Cho phương trình x² + 2mx – 3m + 4 = 0. Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2. Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x1² và x2².
A. x² – 2(2m² + 3m + 4)x + 9m² – 24m + 16 = 0 B. x² – 2(2m² – 3m + 4)x + 9m² + 24m + 16 = 0
C.
Môn thi: HOC KI I LOP 10
0001: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. B. (-4; 9] C. [-6; 2] D. (-6; 2]
0002: Cho , được viết theo kiểu liệt kê là
A. B. C. D.
0003: Cho tập hợp . Điều kiện của m để là
A. hoặc B. C. D. hoặc
0004: Cho tập hợp . Khi đó, tập là
A. B. C. D.
0005: Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. Điểm M(5;17) B. Điểm N(2;5) C. Điểm P(-3;26) D. Điểm Q(3;-26).
0006: Cho hàm số có tập xác định là và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và B. Hàm số đồng biến trên khoảng và
C. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0007: Tìm m để hàm số có tập xác định là R
A. B. C. D.
0008: Bảng biến thiên của hàm số là bảng nào sau đây ?
A. B.
C. D.
0009: Xác định hàm số bậc hai , biết đồ thị của nó có đỉnh
A. B. C. D.
0010: Cho hàm số: có đồ thị nào sau đây.
HÌNH 1
HÌNH 2
HÌNH 3
HÌNH 4
A. HÌNH 1 B. HÌNH 2 C. HÌNH 3 D. HÌNH 4
0011: Cho parabol(P): và đường thẳng d:y=2x-m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,B sao cho độ dài AB=5
A. m=6 B. m=-19/4 C. m=19/4 D. m=19/2
0012: Một chiếc cổng hình parabol dạng có chiều rộng . Hãy tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh)
A. B. C. D.
0013: Cho ba phương trình: . Trong 3 phương trình này có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
0014: Phương trình x + m + = vô nghiệm khi các giá trị của m là:
A. m = ½ B. m > ½ C. m ( ½ D. m < ½
0015: Cho một tam giác vuông. Khi ta tăng mỗi cạnh góc vuông lên 2cm thì diện tích tam giác tăng thêm 17cm2. Nếu giảm các cạnh góc vuông đi 3cm và 1 cm thì diện tích tam giác giảm 11cm2. Tính diện tích của tam giác ban đầu?
A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2
0016: Tìm hai cạnh của hình chữ nhật biết chu vi bằng 36m và diện tích bằng 80m2
A. 8m và 10m B. 2m và 40m C. 4m và 20m D. 5m và 16m
0017: Số nghiệm của phương trình là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
0018: Tổng các bình phương 2 nghiệm của phương trình là?
A. 20 B. 17 C. 12 D. -20
0019: Phương trình có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. B. C. D.
0020: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. 3 nghiệm. D. Vô nghiệm.
0021: Cho phương trình x² + 2mx – 3m + 4 = 0. Giả sử phương trình có hai nghiệm x1, x2. Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là x1² và x2².
A. x² – 2(2m² + 3m + 4)x + 9m² – 24m + 16 = 0 B. x² – 2(2m² – 3m + 4)x + 9m² + 24m + 16 = 0
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)