HỌC E QUA ĐIỆN THOẠI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Tâm |
Ngày 19/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: HỌC E QUA ĐIỆN THOẠI thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
HỌC ANH VĂN QUA ĐIỆN THOẠI
I kept getting a busy signal - Mình cứ nhận tín hiệu bận mãi
Get a hold of somebody Cố gọi một ai đó
Eg: I tried to get a hold of you but you didn`t answer the phone. Mình cố gọi cho cậu nhưng cậu không trả lời điện thoại.
Get through Liên lạc
Eg: How can I get through to you? Làm sao để anh liên lạc được với em đây?
Keep doing something Tiếp tục làm việc gì
Eg: The detective kept following the criminals. Thám tử tiếp tục theo dõi tội phạm.
To be out of order Hỏng
Eg: The printing machine in my office is out of order now.
What do you mean? Ý bạn là gì?
Sandy: Why didn’t you call me yesterday? Thomas: I tried to get a hold of you, but I couldn’t get through. Sandy: What time did you call? Thomas: I tried all morning. Sandy: Then I can’t understand why you couldn’t get through. Thomas: I kept getting a busy signal. Sandy: Hmmmm…..
My telephone was disconnected - Điện thoại của mình bị cắt rồi
Để hỏi chuyện gì xảy ra, ta dùng cấu trúc
What`s wrong?
What happened?
Để chỉ khả năng làm một hành động gì, ta dùng cấu trúc
to be able to do something
Eg: He is able to swim.
Would you care to leave a message? - Ông có muốn để lại lời nhắn không?
Expression
Để xin phép làm một điều gì đó một cách lịch sự, ta sử dụng cấu trúc:
May I + V, (please)?
Eg:
May I speak to Mr. Brown? Tôi có thể nói chuyện với ông Brown được không?
May I have your phone number? Tôi có thể xin số điện thoại của ông được không?
Để yêu cầu, đề nghị người khác làm điều gì, ta sử dụng cấu trúc:
Could you + V, (please)? hoặc Would you + V, (please)?
Eg:
Could you tell him that I called? Cô có thể bảo với ông ấy rằng tôi gọi không?
Would you care to leave a message? Ông có muốn để lại lời nhắn không?
Khi đồng ý với ý kiến của người đối diện, ta nói
Sure!
John: Hello, may I speak to Mr. Brown? Secretary: He just left. John: When do you expect him back? Secretary: I’m sorry, but he’s gone for the day. Would you care to leave a message? John: Could you tell him that John Smith called and have him call me back tomorrow? Secretary: Sure. May I have your phone number? John: I think he has my number. Secretary: Thank you, Mr. Smith. I’ll tell him you called. John: Thanks.
I’d like to have a phone installed - Tôi muốn lắp đặt điện thoại
Pre-listening
Expression
Để nói rằng mình muốn làm gì, ta có cấu trúc: would like = want
would like to do something muốn làm gì
dạng viết tắt: `d like to do something
Eg: I would like to pay the bill, please! Tôi muốn thanh toán hóa đơn
Ta còn có would like something = want something
Eg: I`d like some tea, please! Tôi muốn một chút trà!
Khi muốn nhờ ai làm việc gì, ta sẽ nói:
have somebody do something hoặc get somebody do something
Dạng bị động
have something done hoặc get something done
Eg: I had my assistant reply customers` emails yesterday. Tôi nhờ trợ lý trả lời thư điện tử của khách hàng ngày hôm qua.
I got my hair cut last week. Tôi cắt tóc vào tuần trước (Tôi nhờ người khác cắt, chứ tôi không tự cắt)
Listening
I`d like to have my phone disconnected - Tôi muốn cắt điện thoại
Expression
a.m. (ante meridiem) - before noon
p.m. (post meridiem) - after noon
Eg: 9 a.m. = 9:00 (morning); 9 p.m. = 21:00 (evening)
What`s on your mind? = What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì?
Beat about the bush (British English) / Beat around the bush (American English) : avoid coming to the point (nói vòng vo)
It tastes stale! - Món này có vị ôi thiu!
Expression
Linking verbs: appear (trông có vẻ), taste (có vị), smell (có mùi), feel (cảm thấy), look (trông), sound (nghe có vẻ), grow (phát triển), seem (dường như), remain (
I kept getting a busy signal - Mình cứ nhận tín hiệu bận mãi
Get a hold of somebody Cố gọi một ai đó
Eg: I tried to get a hold of you but you didn`t answer the phone. Mình cố gọi cho cậu nhưng cậu không trả lời điện thoại.
Get through Liên lạc
Eg: How can I get through to you? Làm sao để anh liên lạc được với em đây?
Keep doing something Tiếp tục làm việc gì
Eg: The detective kept following the criminals. Thám tử tiếp tục theo dõi tội phạm.
To be out of order Hỏng
Eg: The printing machine in my office is out of order now.
What do you mean? Ý bạn là gì?
Sandy: Why didn’t you call me yesterday? Thomas: I tried to get a hold of you, but I couldn’t get through. Sandy: What time did you call? Thomas: I tried all morning. Sandy: Then I can’t understand why you couldn’t get through. Thomas: I kept getting a busy signal. Sandy: Hmmmm…..
My telephone was disconnected - Điện thoại của mình bị cắt rồi
Để hỏi chuyện gì xảy ra, ta dùng cấu trúc
What`s wrong?
What happened?
Để chỉ khả năng làm một hành động gì, ta dùng cấu trúc
to be able to do something
Eg: He is able to swim.
Would you care to leave a message? - Ông có muốn để lại lời nhắn không?
Expression
Để xin phép làm một điều gì đó một cách lịch sự, ta sử dụng cấu trúc:
May I + V, (please)?
Eg:
May I speak to Mr. Brown? Tôi có thể nói chuyện với ông Brown được không?
May I have your phone number? Tôi có thể xin số điện thoại của ông được không?
Để yêu cầu, đề nghị người khác làm điều gì, ta sử dụng cấu trúc:
Could you + V, (please)? hoặc Would you + V, (please)?
Eg:
Could you tell him that I called? Cô có thể bảo với ông ấy rằng tôi gọi không?
Would you care to leave a message? Ông có muốn để lại lời nhắn không?
Khi đồng ý với ý kiến của người đối diện, ta nói
Sure!
John: Hello, may I speak to Mr. Brown? Secretary: He just left. John: When do you expect him back? Secretary: I’m sorry, but he’s gone for the day. Would you care to leave a message? John: Could you tell him that John Smith called and have him call me back tomorrow? Secretary: Sure. May I have your phone number? John: I think he has my number. Secretary: Thank you, Mr. Smith. I’ll tell him you called. John: Thanks.
I’d like to have a phone installed - Tôi muốn lắp đặt điện thoại
Pre-listening
Expression
Để nói rằng mình muốn làm gì, ta có cấu trúc: would like = want
would like to do something muốn làm gì
dạng viết tắt: `d like to do something
Eg: I would like to pay the bill, please! Tôi muốn thanh toán hóa đơn
Ta còn có would like something = want something
Eg: I`d like some tea, please! Tôi muốn một chút trà!
Khi muốn nhờ ai làm việc gì, ta sẽ nói:
have somebody do something hoặc get somebody do something
Dạng bị động
have something done hoặc get something done
Eg: I had my assistant reply customers` emails yesterday. Tôi nhờ trợ lý trả lời thư điện tử của khách hàng ngày hôm qua.
I got my hair cut last week. Tôi cắt tóc vào tuần trước (Tôi nhờ người khác cắt, chứ tôi không tự cắt)
Listening
I`d like to have my phone disconnected - Tôi muốn cắt điện thoại
Expression
a.m. (ante meridiem) - before noon
p.m. (post meridiem) - after noon
Eg: 9 a.m. = 9:00 (morning); 9 p.m. = 21:00 (evening)
What`s on your mind? = What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì?
Beat about the bush (British English) / Beat around the bush (American English) : avoid coming to the point (nói vòng vo)
It tastes stale! - Món này có vị ôi thiu!
Expression
Linking verbs: appear (trông có vẻ), taste (có vị), smell (có mùi), feel (cảm thấy), look (trông), sound (nghe có vẻ), grow (phát triển), seem (dường như), remain (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)