Hoạt động với Đồ vật (2 tuổi). Đề thi học kì 1
Chia sẻ bởi Trần Văn An |
Ngày 27/04/2019 |
129
Chia sẻ tài liệu: Hoạt động với Đồ vật (2 tuổi). Đề thi học kì 1 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
1.
2.
3.
4.
5.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
6.
7.
8.
9.
10.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
11.
12.
13.
14.
15.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
16.
17.
18.
19.
20.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
21.
22.
23.
24.
25.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
26.
27.
28.
29.
30.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
Câu 1: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối lượng riêng của nơtron là:
A. 118.108 tấn/cm3. B. 118.106 tấn/cm3. C. 118.109kg/cm3. D. Cả B, C đúng.
Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Ion tạo ra từ nguyên tử Y có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4.
Câu 3: Clo có 2 đồng vị là và , hiđro có 3 đồng vị là , , . Số phân tử HCl được tạo ra có thành phần đồng vị khác nhau là:
A. 3. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố ?
A. Cấu hình electron B. Số nơtron. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A. số khối. B. nơtron.
C. điện tích hạt nhân. D. electron
Câu 6: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Thành phần phần trăm của đồng vị là:
A. 10,02%. B. 98,89%. C. 1,11%. D. 89,98%.
Câu 7: Một nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7. Số lớp electron của nguyên tử X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron
C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 9: Lớp electron nào có thể chứa tối đa 18 electron?
A. n = 3. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 2.
Câu 10: Hiện tượng đồng vị là
A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Các nguyên tử khác nhau về số khối.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử khác nhau về số nơtron nên số khôi khác nhau.
Câu 11: Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron. Y: 18 proton và 20 nơtron.
Z: 20 proton và 21 nơtron. T: 20 proton và 22 nơtron.
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. X, Z.
Câu 12: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 nơtron.
C. 13 nơtron và 13 proton D. 13 nơtron và 14 proton.
Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối là
A. 70. B. 56. C. 60. D. 72.
Câu 14: Trong các ion sau đây, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. K+. B. Cl-. C. Zn2+. D. Ca2+.
Câu 15: Tổng số hạt
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 137
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
1.
2.
3.
4.
5.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
6.
7.
8.
9.
10.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
11.
12.
13.
14.
15.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
16.
17.
18.
19.
20.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
21.
22.
23.
24.
25.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
26.
27.
28.
29.
30.
abcd
abcd
abcd
abcd
abcd
Câu 1: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15m, còn khối lượng của nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối lượng riêng của nơtron là:
A. 118.108 tấn/cm3. B. 118.106 tấn/cm3. C. 118.109kg/cm3. D. Cả B, C đúng.
Câu 2: Nguyên tử Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Ion tạo ra từ nguyên tử Y có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p6. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s2. D. 1s22s22p4.
Câu 3: Clo có 2 đồng vị là và , hiđro có 3 đồng vị là , , . Số phân tử HCl được tạo ra có thành phần đồng vị khác nhau là:
A. 3. B. 9. C. 6. D. 12.
Câu 4: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng nhiều nhất đến tính chất hóa học của nguyên tố ?
A. Cấu hình electron B. Số nơtron. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 5: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng số
A. số khối. B. nơtron.
C. điện tích hạt nhân. D. electron
Câu 6: Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị bền: và . Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Thành phần phần trăm của đồng vị là:
A. 10,02%. B. 98,89%. C. 1,11%. D. 89,98%.
Câu 7: Một nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d7. Số lớp electron của nguyên tử X là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Proton và electron. B. Nơtron và electron
C. Proton và nơtron. D. Proton, nơtron và electron.
Câu 9: Lớp electron nào có thể chứa tối đa 18 electron?
A. n = 3. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 2.
Câu 10: Hiện tượng đồng vị là
A. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Các nguyên tử khác nhau về số khối.
C. Các nguyên tử có cùng số proton.
D. Các nguyên tử khác nhau về số nơtron nên số khôi khác nhau.
Câu 11: Bốn nguyên tử X, Y, Z, T có số proton và nơtron như sau:
X: 20 proton và 20 nơtron. Y: 18 proton và 20 nơtron.
Z: 20 proton và 21 nơtron. T: 20 proton và 22 nơtron.
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là:
A. X, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. X, Z.
Câu 12: Nguyên tử 27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có
A. 13 proton và 14 nơtron. B. 13 nơtron.
C. 13 nơtron và 13 proton D. 13 nơtron và 14 proton.
Câu 13: Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số khối là
A. 70. B. 56. C. 60. D. 72.
Câu 14: Trong các ion sau đây, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. K+. B. Cl-. C. Zn2+. D. Ca2+.
Câu 15: Tổng số hạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn An
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)