Hoạt động ngoại khóa toán 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trung |
Ngày 02/05/2019 |
32
Chia sẻ tài liệu: Hoạt động ngoại khóa toán 8 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Câu hỏi dành cho khán giả
Luật chơi
Câu 2
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Đáp án
Câu 1: Cho biết nghiệm của phương trình sau :
3x – 1 = 0
Câu 1 : Nghiệm của phương trình là
Câu 2: Giải phương trình sau:
3x - 5- 4(6x – 5) = 3(2x - 4)
Đáp án
Câu 2:
3x – 5 - 4(6x – 5) = 3(2x - 4)
3x – 5 – 24x + 20 = 6x – 12
3x – 24x – 6x = -12 + 5 – 20
-27x = -27
x = 1
Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình sau:
Đáp án
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
x = - 25
5(x + 1) – 6(x – 5) = 2.30
5x + 5 – 6x + 30 = 60
5x – 6x = 60 – 5 - 30
(3x – 2)(4x + 8)(x – 3) = 0
Câu 4: Giải phương trình tích sau:
Đáp án
(3x – 2)(4x + 8)(x – 3) = 0
Câu 4: Giải phương trình tích sau:
Vậy
Câu 5: Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
(x-3)(4x-1) = (x-3)(5x–7)
Đáp án
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
(x – 3)(4x – 1) = (x – 3)(5x – 7)
(x – 3)(4x – 1) – (x – 1)(5x – 7) = 0
(x – 3)[(4x – 1) – (5x – 7)] = 0
(x – 3)(- x + 6) = 0
x = 3 hoặc x = 6
Vậy x = 3 hoặc x = 6 là nghiệm của PT
Câu 6: Giải phương trình sau:
Đáp án
Câu 6: Giải phương trình
Câu 7: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Đáp án
Câu 7: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Câu 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Đáp án
Câu 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Câu 9: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau:
2(x – 1) > 5(x+3) - 2
Đáp án
Câu 9: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau:
2(x – 1) > 5(x + 3) – 2
2x – 2 > 5x + 15 – 2
2x – 5x > 15 – 2 + 2
-3x > 15
x < -5
Vậy x < -5 là tập nghiệm của BPT
Câu 10: Giải bất phương trình sau:
Đáp án
Câu 10: Giải bất phương trình sau:
Phương trình có vô số nghiệm với mọi x thuộc R
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
Đáp án
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
Phương trình vô nghiệm
Câu 12: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu là 7. Nếu bớt 2 ở tử, thêm 3 vào mẫu thì ta được một phân số mới bằng phân số 3/5. Tìm phân số đó
Đáp án
Giải phương trình ta được phân số cần tìm là:
Câu 13: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 6m thì diện tích tăng thêm 12m2. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn
Đáp án
Giải phương trình ta được:
Chiều dài là 15m và Chiều rộng 9m
Câu 14: Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A và B ngược chiều nhau. Xe đi từ A có vận tốc 40km/h. Xe đi từ B có vận tốc 30km/h. Nếu xe đi từ B khởi hành sớm hơn xe đi từ A là 6 giờ thì hai xe sẽ gặp nhau tại một điểm cách đều A và B. Tính độ dài quãng đường AB?
Đáp án
Giải phương trình ta được: AB = 18km
Câu 15: Nếu
Cho ta những kết luận gì ?
Đáp án
Câu 15: Hai tam giác đồng dạng cho ta những kết luận sau:
- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
- Các góc tương ứng bằng nhau
- Tỉ số chu vi, tỉ số đường cao bằng tỉ số đồng dạng
- Tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Đáp án
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại C biết AC = 3cm , BC = 4cm , AD là tia phân giác của góc A. Tính CD và BD
Câu 16:Ta có : AB2 = AC2 + BC2
= 32 + 4 2 = 25 => AB = 5 (cm)
Xét tam giác ABC có: AD là tia phân giác của góc A nên ta có:
(Tính chất tia phân giác của tam giác)
Câu 17:Cho tam giác DEF vuông tại D có DH là đường cao. Chứng minh rằng:
Đáp án
Câu 17:
Đáp án
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Tính độ dài đường cao AH
Câu 18:Tính AH = ?
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A có:
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
=>BC = 5cm
Câu 19:Chứng tỏ rằng
Đáp án
Câu 19: Chứng tỏ:
Đáp án
Câu 20:Cho a>0 và b>0, chứng tỏ rằng:
Câu 20: Vì a>0,b>0 nên theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
Dấu “=“ xảy ra khi a = b
Câu 21:Giải phương trình sau:
Đáp án
Câu 21:
Câu 22:Cho hình vẽ biết AM=2cm,
MB=4cm,AN=3cm,NC=6cm, BC=8cm
a) Chứng minh MN//BC
b) Tính MN
Đáp án
Câu 22:
Luật chơi: Mỗi lớp có 15 học sinh tham gia thi đấu.Tổng cộng trên sàn đấu có tất cả 75 học sinh.
-Thí sinh phải trả lời các câu hỏi đưa ra của ban tổ chức thí sinh nào trả lời đúng thì tiếp tục được vào vòng trong, thí sinh nào trả lời sai thì loại khỏi cuộc chơi. Thí sinh nào trả lời đúng câu hỏi cuối cùng của ban tổ chức sẽ là người thắng cuộc và nhận được phần quà của ban tổ chức
Câu hỏi dành cho khán giả:
Em hãy cho biết nghiệm của phương trình sau là bao nhiêu:
4(x + 1) + 6 = 2 – 2x
Luật chơi
Câu 2
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Đáp án
Câu 1: Cho biết nghiệm của phương trình sau :
3x – 1 = 0
Câu 1 : Nghiệm của phương trình là
Câu 2: Giải phương trình sau:
3x - 5- 4(6x – 5) = 3(2x - 4)
Đáp án
Câu 2:
3x – 5 - 4(6x – 5) = 3(2x - 4)
3x – 5 – 24x + 20 = 6x – 12
3x – 24x – 6x = -12 + 5 – 20
-27x = -27
x = 1
Vậy x = 1 là nghiệm của phương trình
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình sau:
Đáp án
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
x = - 25
5(x + 1) – 6(x – 5) = 2.30
5x + 5 – 6x + 30 = 60
5x – 6x = 60 – 5 - 30
(3x – 2)(4x + 8)(x – 3) = 0
Câu 4: Giải phương trình tích sau:
Đáp án
(3x – 2)(4x + 8)(x – 3) = 0
Câu 4: Giải phương trình tích sau:
Vậy
Câu 5: Giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
(x-3)(4x-1) = (x-3)(5x–7)
Đáp án
Câu 5: Nghiệm của phương trình là:
(x – 3)(4x – 1) = (x – 3)(5x – 7)
(x – 3)(4x – 1) – (x – 1)(5x – 7) = 0
(x – 3)[(4x – 1) – (5x – 7)] = 0
(x – 3)(- x + 6) = 0
x = 3 hoặc x = 6
Vậy x = 3 hoặc x = 6 là nghiệm của PT
Câu 6: Giải phương trình sau:
Đáp án
Câu 6: Giải phương trình
Câu 7: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Đáp án
Câu 7: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Câu 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Đáp án
Câu 8: Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu sau
Câu 9: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau:
2(x – 1) > 5(x+3) - 2
Đáp án
Câu 9: Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau:
2(x – 1) > 5(x + 3) – 2
2x – 2 > 5x + 15 – 2
2x – 5x > 15 – 2 + 2
-3x > 15
x < -5
Vậy x < -5 là tập nghiệm của BPT
Câu 10: Giải bất phương trình sau:
Đáp án
Câu 10: Giải bất phương trình sau:
Phương trình có vô số nghiệm với mọi x thuộc R
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
Đáp án
Câu 11: Tìm nghiệm của bất phương trình sau:
Phương trình vô nghiệm
Câu 12: Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu là 7. Nếu bớt 2 ở tử, thêm 3 vào mẫu thì ta được một phân số mới bằng phân số 3/5. Tìm phân số đó
Đáp án
Giải phương trình ta được phân số cần tìm là:
Câu 13: Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 48m. Nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 6m thì diện tích tăng thêm 12m2. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn
Đáp án
Giải phương trình ta được:
Chiều dài là 15m và Chiều rộng 9m
Câu 14: Hai xe ôtô khởi hành từ hai địa điểm A và B ngược chiều nhau. Xe đi từ A có vận tốc 40km/h. Xe đi từ B có vận tốc 30km/h. Nếu xe đi từ B khởi hành sớm hơn xe đi từ A là 6 giờ thì hai xe sẽ gặp nhau tại một điểm cách đều A và B. Tính độ dài quãng đường AB?
Đáp án
Giải phương trình ta được: AB = 18km
Câu 15: Nếu
Cho ta những kết luận gì ?
Đáp án
Câu 15: Hai tam giác đồng dạng cho ta những kết luận sau:
- Các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ
- Các góc tương ứng bằng nhau
- Tỉ số chu vi, tỉ số đường cao bằng tỉ số đồng dạng
- Tỉ số diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng
Đáp án
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại C biết AC = 3cm , BC = 4cm , AD là tia phân giác của góc A. Tính CD và BD
Câu 16:Ta có : AB2 = AC2 + BC2
= 32 + 4 2 = 25 => AB = 5 (cm)
Xét tam giác ABC có: AD là tia phân giác của góc A nên ta có:
(Tính chất tia phân giác của tam giác)
Câu 17:Cho tam giác DEF vuông tại D có DH là đường cao. Chứng minh rằng:
Đáp án
Câu 17:
Đáp án
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. Tính độ dài đường cao AH
Câu 18:Tính AH = ?
Áp dụng định lý Py-ta-go vào tam giác ABC vuông tại A có:
BC2 = AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25
=>BC = 5cm
Câu 19:Chứng tỏ rằng
Đáp án
Câu 19: Chứng tỏ:
Đáp án
Câu 20:Cho a>0 và b>0, chứng tỏ rằng:
Câu 20: Vì a>0,b>0 nên theo bất đẳng thức Cô-si ta có:
Dấu “=“ xảy ra khi a = b
Câu 21:Giải phương trình sau:
Đáp án
Câu 21:
Câu 22:Cho hình vẽ biết AM=2cm,
MB=4cm,AN=3cm,NC=6cm, BC=8cm
a) Chứng minh MN//BC
b) Tính MN
Đáp án
Câu 22:
Luật chơi: Mỗi lớp có 15 học sinh tham gia thi đấu.Tổng cộng trên sàn đấu có tất cả 75 học sinh.
-Thí sinh phải trả lời các câu hỏi đưa ra của ban tổ chức thí sinh nào trả lời đúng thì tiếp tục được vào vòng trong, thí sinh nào trả lời sai thì loại khỏi cuộc chơi. Thí sinh nào trả lời đúng câu hỏi cuối cùng của ban tổ chức sẽ là người thắng cuộc và nhận được phần quà của ban tổ chức
Câu hỏi dành cho khán giả:
Em hãy cho biết nghiệm của phương trình sau là bao nhiêu:
4(x + 1) + 6 = 2 – 2x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)