Hoạt động ngoại khóa môn Sinh Hoc
Chia sẻ bởi Hà Tiến Quang |
Ngày 24/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Hoạt động ngoại khóa môn Sinh Hoc thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bình Nhân
Tổ: Ban Chung
Chương Trình
Ngoại khoá sinh học
Năm học: 2005 - 2006
1
2
3
a. Ti thể
a. Ti thể
b. Lạp thể
c. Thể Gôngi
d. Mạng lưới nội chất
Câu 1: Cơ quan tử nào được ví như trạm cung cấp năng
lượng của cơ thể.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
d. Cạnh tranh
d. Mạng lưới nội chất
a. Ký sinh vật chủ
a. Kí sinh vật chủ
b. Cộng sinh
c. Hội sinh
d. Cạnh tranh
Câu 2: Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:
d. Để chống rét
d. Để chống rét
a. Để khoe với bạn tình
b. Để nguỵ trang, tránh sự phát hiện
của thợ săn
c. Để phục kích bắt cá dưới sông.
Câu 3: Gấu trắng Bắc cực có bộ lông dày màu trắng, điều
giải thích nào dưới đây là đúng nhất?
d. Cả a, b và c
d. Cả a, b và c.
a.Số lượng, thành phần của các loại nu
b. Trình tự sắp xếp của các nu.
c. Cấu trúc không gian của ADN
Câu 4: Sự đa dạng của AND được quyết định bởi:
c. 32
c. 32
a. 30
b. 31
d. 16
Câu 5: Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con
được tạo ra là:
a. Trong nhân tế bào tại các NST
a. Trong nhân tế bào tại các NST
b. Nhân con
c. Eo thứ nhất
d. Eo thứ 2
Câu 6: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra chủ yếu ở vị trí
nào trong tế bào?
b. ADN
b. ADN
a. Axit amin
c. tARN
d. mARN
Câu 7: Thành phần nào không trực tiếp tham gia vào
quá trình sinh tổng hợp Prôtêin.
a. ADN và Prôtêin histon
a. ADN và Prôtêin histon
b. ADN và Glucôprotêin
c. ARN và Prôtêin histon
d. ADN và Prôtêin phihiston
Câu 8: Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể
là tổ hợp các chất:
Menu
b. Lạp thể
b. Lạp thể
a. Không bào
c. Ti thể
Câu 1: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật.
d. Ribôxôm
c. Hội sinh
c. Hội sinh
b. Cộng sinh
a. Cạnh tranh
d. Hợp tác
Câu 2: Một số sâu bọ sống trong tổ kiến là mối quan hệ:
Câu 3: Gấu trắng Bắc cực đến đầu mùa xuân thường
bắt những con hải cẩu dưới lớp băng tan để ăn thịt. Hiện
tượng đó nằm trong mối quan hệ:
a. Vật dữ - con mồi
a. Vật dữ - con mồi
b. Ký sinh - vật chủ
c. Cạnh tranh
d. Hợp tác
b. 31%
b. 31%
a.19%
c. 38%
d. 81%
Câu 4: Trong đoạn AND, có A=19% thì %G là:
a. Trong nhân tế bào, tại các NST
a. Trong nhân tế bào, tại các NST
b. Ti thể
c. Lạp thể
d. Ribôxôm
Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra chủ yếu
ở vị trí nào trong tế bào?
d. b và c
d. b và c
a. H3PO4
b. Đường
c. Bazơnitric
Câu 6: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của
ADN và ARN ở:
c. Nuclêôxom
c. Nuclêôxôm
a. Sợi nhiễm sắc
b. Crômatit
d. Sợi cơ bản
Câu 7: Đơn vị cấu tạo của NST là:
Câu 8: Số aa cấu thành nên phân tử prôtêin hoàn chỉnh
được tính theo công thức:
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
c. Ribôxom
c. Ribôxom
b. tARN
a. mARN
d. rARN
Câu 1: Bào quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong
quá trình sinh tổng hợp Prôtêin?
Câu 2: Bọ xít có vòi chích dịch cây để sinh sống thuộc
mối quan hệ gì?
d. Ký sinh - vật chủ
d. Ký sinh - vật chủ
b. Hội sinh
c. Cạnh tranh
a. Vật dữ - con mồi
b. Cạnh tranh nơi đẻ
b. Cạnh tranh nơi đẻ
a.Ký sinh - vật chủ
c. Hợp tác tạm thời trong sinh sản
d. Hội sinh
Câu 3: Trong mùa sinh sản, tu hú thường hắt trứng của
chim chủ để đẻ trứng của mình vào đó, tu hú và chim
có mối quan hệ gì?
a. Axit nuclêic
a. Axit nuclêic
b. ADN
c. ARN
d. Prôtêin
Câu 4: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là:
d. b và c
d. b và c
a. Tự sao
b. Sao mã
c. Giải mã
Câu 5: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin bao gồm những
giai đoan:
c. 64
c. 64
a. 12
b. 18
d. 32
Câu 6: Một tế bào nguyên phân liên tiếp 6 lần, tạo ra số
tế bào con là:
d. a, b và c
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây quy định tính đa dạng và
đặc thù của phân tử prôtêin:
c. Thành phần các aa trong Pr
a. Số aa của phân tử Pr
b. Trình tự sắp xếp các aa trong Pr.
d. a, b và c
c. Eo thứ cấp
Câu 8: Bộ phận nào của NST là nơi tích tụ nhiều rARN:
c. Eo thứ cấp
a. Tâm động
b. Eo sơ cấp
d. Thể kèm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
1
2
c
ạ
n
a
r
t
n
h
h
3
4
5
6
7
8
9
CK
Ô Chữ
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
1
2
3
4
5
6
Câu hỏi 1
Đây là quá trình gì?
1
Đáp án
2
3
Là một quá trình giúp đảm bảo ổn định bộ NST của loài sinh sản hữu tính.
Có sự thay đổi hình thái của NST trong phân bào.
Làm cho bộ NST của tế bào con bị giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
Quá trình giảm phân
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 2
Đây là cây gì?
1
Đáp án
2
3
Sống ở vùng đầm lầy Amazôn (Nam Mỹ)
Lá rất to, có hình tròn, đường kính từ 1,3-1,5m nổi trên mặt nước.
1 người nặng 35-40kg có thể ngồi trên lá mà không bị chìm.
Cây nong tằm
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 3
Đây là hợp chất hữu cơ gì?
1
Đáp án
2
3
Có vai trò quan trọng nhất trong sự sống.
Có cấu trúc đa phân.
Có 4 bậc cấu trúc.
Prôtêin
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 4
Đây là loại quan hệ gì?
1
Đáp án
2
3
Thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ.
Có lợi cho cả 2 bên.
Là quan hệ giữa hải quỳ và tôm ký cư.
quan hệ Cộng sinh
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 5
Đây là hợp chất hữu cơ gì?
1
Đáp án
2
3
Là 1 trong 3 loại ARN trong cấu trúc không có nguyên tắc bổ xung.
Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
Là sản phẩm của quá trình sao mã.
ARN thông tin
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 6
Đây là cấp độ tổ chức gì của sinh vật?
1
Đáp án
2
3
Là tập hợp các cá thể sinh vật sống trong cùng 1 khu phân bố, được hình thành qua quá trình lịch sử.
Trong cấp độ tổ chức này tồn tại các mối quan hệ cùng loài và khác loài.
Mối quan hệ đặc trưng là quan hệ về mặt dinh dưỡng.
Quần xã
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi từ điển sinh học
1
2
3
Phần thi từ điển sinh học
1
Quần thể
Nguyên phân
Sinh vật sản xuất
Sinh sản
Quang hợp
Enzim
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi từ điển sinh học
1
2
3
Quần thể
Nguyên phân
Sinh vật sản xuất
Sinh sản
Quang hợp
Enzim
Quần xã
Giảm phân
Chuỗi thức ăn
Phát triển
Hô hấp
Thực vật
Hệ sinh thái
Tế bào
Lưới thức ăn
Sinh trưởng
Môi trường
Trao đổi chất
Phần thi từ điển sinh học
2
Quần xã
Giảm phân
Chuỗi thức ăn
Phát triển
Hô hấp
Thực vật
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi từ điển sinh học
3
Hệ sinh thái
Tế bào
Lưới thức ăn
Sinh trưởng
Môi trường
Trao đổi chất
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi dành cho
khán giả
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 1. Nấm và địa y là mối quan hệ gì?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 2. Nêu thành phần cấu tạo lên tế bào nhân chuẩn?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 3. Cá rô phi phát triển tốt nhất ở 30 độ C. Điểm nhiệt độ 30 độ C được gọi là gì?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 4. Đây là mối quan hệ gì?
Bên nhau không thể tách rời
Luôn luôn giúp đỡ chẳng thời ngại chi
Chia tay ta chết tức thì
Cuộc sống còn ý nghĩa gì em ơi.
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 5. Là con gì?
Trông xa tưởng là mèo
Lại gần hóa ra chim
Ban ngày ngủ lim dim
Ban đêm rình bắt chuột.
Kết quả của các phần thi như sau:
Đội Chim sẻ: 100
Đội Chim Cút: 110
Đội Chim Cánh Cụt: 150
Chóng t«i xin ch©n thµnh c¶m ¬n.
Xin kÝnh chµo vµ hÑn gÆp l¹i!
Tổ: Ban Chung
Chương Trình
Ngoại khoá sinh học
Năm học: 2005 - 2006
1
2
3
a. Ti thể
a. Ti thể
b. Lạp thể
c. Thể Gôngi
d. Mạng lưới nội chất
Câu 1: Cơ quan tử nào được ví như trạm cung cấp năng
lượng của cơ thể.
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
d. Cạnh tranh
d. Mạng lưới nội chất
a. Ký sinh vật chủ
a. Kí sinh vật chủ
b. Cộng sinh
c. Hội sinh
d. Cạnh tranh
Câu 2: Giun đũa sống trong ruột người là quan hệ:
d. Để chống rét
d. Để chống rét
a. Để khoe với bạn tình
b. Để nguỵ trang, tránh sự phát hiện
của thợ săn
c. Để phục kích bắt cá dưới sông.
Câu 3: Gấu trắng Bắc cực có bộ lông dày màu trắng, điều
giải thích nào dưới đây là đúng nhất?
d. Cả a, b và c
d. Cả a, b và c.
a.Số lượng, thành phần của các loại nu
b. Trình tự sắp xếp của các nu.
c. Cấu trúc không gian của ADN
Câu 4: Sự đa dạng của AND được quyết định bởi:
c. 32
c. 32
a. 30
b. 31
d. 16
Câu 5: Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con
được tạo ra là:
a. Trong nhân tế bào tại các NST
a. Trong nhân tế bào tại các NST
b. Nhân con
c. Eo thứ nhất
d. Eo thứ 2
Câu 6: Quá trình tổng hợp ARN xảy ra chủ yếu ở vị trí
nào trong tế bào?
b. ADN
b. ADN
a. Axit amin
c. tARN
d. mARN
Câu 7: Thành phần nào không trực tiếp tham gia vào
quá trình sinh tổng hợp Prôtêin.
a. ADN và Prôtêin histon
a. ADN và Prôtêin histon
b. ADN và Glucôprotêin
c. ARN và Prôtêin histon
d. ADN và Prôtêin phihiston
Câu 8: Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể
là tổ hợp các chất:
Menu
b. Lạp thể
b. Lạp thể
a. Không bào
c. Ti thể
Câu 1: Bào quan nào chỉ có ở tế bào thực vật.
d. Ribôxôm
c. Hội sinh
c. Hội sinh
b. Cộng sinh
a. Cạnh tranh
d. Hợp tác
Câu 2: Một số sâu bọ sống trong tổ kiến là mối quan hệ:
Câu 3: Gấu trắng Bắc cực đến đầu mùa xuân thường
bắt những con hải cẩu dưới lớp băng tan để ăn thịt. Hiện
tượng đó nằm trong mối quan hệ:
a. Vật dữ - con mồi
a. Vật dữ - con mồi
b. Ký sinh - vật chủ
c. Cạnh tranh
d. Hợp tác
b. 31%
b. 31%
a.19%
c. 38%
d. 81%
Câu 4: Trong đoạn AND, có A=19% thì %G là:
a. Trong nhân tế bào, tại các NST
a. Trong nhân tế bào, tại các NST
b. Ti thể
c. Lạp thể
d. Ribôxôm
Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của AND xảy ra chủ yếu
ở vị trí nào trong tế bào?
d. b và c
d. b và c
a. H3PO4
b. Đường
c. Bazơnitric
Câu 6: Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc đơn phân của
ADN và ARN ở:
c. Nuclêôxom
c. Nuclêôxôm
a. Sợi nhiễm sắc
b. Crômatit
d. Sợi cơ bản
Câu 7: Đơn vị cấu tạo của NST là:
Câu 8: Số aa cấu thành nên phân tử prôtêin hoàn chỉnh
được tính theo công thức:
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
c. Ribôxom
c. Ribôxom
b. tARN
a. mARN
d. rARN
Câu 1: Bào quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong
quá trình sinh tổng hợp Prôtêin?
Câu 2: Bọ xít có vòi chích dịch cây để sinh sống thuộc
mối quan hệ gì?
d. Ký sinh - vật chủ
d. Ký sinh - vật chủ
b. Hội sinh
c. Cạnh tranh
a. Vật dữ - con mồi
b. Cạnh tranh nơi đẻ
b. Cạnh tranh nơi đẻ
a.Ký sinh - vật chủ
c. Hợp tác tạm thời trong sinh sản
d. Hội sinh
Câu 3: Trong mùa sinh sản, tu hú thường hắt trứng của
chim chủ để đẻ trứng của mình vào đó, tu hú và chim
có mối quan hệ gì?
a. Axit nuclêic
a. Axit nuclêic
b. ADN
c. ARN
d. Prôtêin
Câu 4: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là:
d. b và c
d. b và c
a. Tự sao
b. Sao mã
c. Giải mã
Câu 5: Quá trình sinh tổng hợp prôtêin bao gồm những
giai đoan:
c. 64
c. 64
a. 12
b. 18
d. 32
Câu 6: Một tế bào nguyên phân liên tiếp 6 lần, tạo ra số
tế bào con là:
d. a, b và c
Câu 7: Yếu tố nào dưới đây quy định tính đa dạng và
đặc thù của phân tử prôtêin:
c. Thành phần các aa trong Pr
a. Số aa của phân tử Pr
b. Trình tự sắp xếp các aa trong Pr.
d. a, b và c
c. Eo thứ cấp
Câu 8: Bộ phận nào của NST là nơi tích tụ nhiều rARN:
c. Eo thứ cấp
a. Tâm động
b. Eo sơ cấp
d. Thể kèm
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
1
2
c
ạ
n
a
r
t
n
h
h
3
4
5
6
7
8
9
CK
Ô Chữ
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
1
2
3
4
5
6
Câu hỏi 1
Đây là quá trình gì?
1
Đáp án
2
3
Là một quá trình giúp đảm bảo ổn định bộ NST của loài sinh sản hữu tính.
Có sự thay đổi hình thái của NST trong phân bào.
Làm cho bộ NST của tế bào con bị giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.
Quá trình giảm phân
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 2
Đây là cây gì?
1
Đáp án
2
3
Sống ở vùng đầm lầy Amazôn (Nam Mỹ)
Lá rất to, có hình tròn, đường kính từ 1,3-1,5m nổi trên mặt nước.
1 người nặng 35-40kg có thể ngồi trên lá mà không bị chìm.
Cây nong tằm
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 3
Đây là hợp chất hữu cơ gì?
1
Đáp án
2
3
Có vai trò quan trọng nhất trong sự sống.
Có cấu trúc đa phân.
Có 4 bậc cấu trúc.
Prôtêin
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 4
Đây là loại quan hệ gì?
1
Đáp án
2
3
Thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ.
Có lợi cho cả 2 bên.
Là quan hệ giữa hải quỳ và tôm ký cư.
quan hệ Cộng sinh
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 5
Đây là hợp chất hữu cơ gì?
1
Đáp án
2
3
Là 1 trong 3 loại ARN trong cấu trúc không có nguyên tắc bổ xung.
Tham gia vào quá trình tổng hợp prôtêin.
Là sản phẩm của quá trình sao mã.
ARN thông tin
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi câu hỏi 3 dữ kiện
Câu hỏi 6
Đây là cấp độ tổ chức gì của sinh vật?
1
Đáp án
2
3
Là tập hợp các cá thể sinh vật sống trong cùng 1 khu phân bố, được hình thành qua quá trình lịch sử.
Trong cấp độ tổ chức này tồn tại các mối quan hệ cùng loài và khác loài.
Mối quan hệ đặc trưng là quan hệ về mặt dinh dưỡng.
Quần xã
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Menu
Phần thi từ điển sinh học
1
2
3
Phần thi từ điển sinh học
1
Quần thể
Nguyên phân
Sinh vật sản xuất
Sinh sản
Quang hợp
Enzim
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi từ điển sinh học
1
2
3
Quần thể
Nguyên phân
Sinh vật sản xuất
Sinh sản
Quang hợp
Enzim
Quần xã
Giảm phân
Chuỗi thức ăn
Phát triển
Hô hấp
Thực vật
Hệ sinh thái
Tế bào
Lưới thức ăn
Sinh trưởng
Môi trường
Trao đổi chất
Phần thi từ điển sinh học
2
Quần xã
Giảm phân
Chuỗi thức ăn
Phát triển
Hô hấp
Thực vật
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi từ điển sinh học
3
Hệ sinh thái
Tế bào
Lưới thức ăn
Sinh trưởng
Môi trường
Trao đổi chất
Menu
60
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
30
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Phần thi dành cho
khán giả
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 1. Nấm và địa y là mối quan hệ gì?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 2. Nêu thành phần cấu tạo lên tế bào nhân chuẩn?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 3. Cá rô phi phát triển tốt nhất ở 30 độ C. Điểm nhiệt độ 30 độ C được gọi là gì?
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 4. Đây là mối quan hệ gì?
Bên nhau không thể tách rời
Luôn luôn giúp đỡ chẳng thời ngại chi
Chia tay ta chết tức thì
Cuộc sống còn ý nghĩa gì em ơi.
Phần thi dành cho khán giả
Câu hỏi 5. Là con gì?
Trông xa tưởng là mèo
Lại gần hóa ra chim
Ban ngày ngủ lim dim
Ban đêm rình bắt chuột.
Kết quả của các phần thi như sau:
Đội Chim sẻ: 100
Đội Chim Cút: 110
Đội Chim Cánh Cụt: 150
Chóng t«i xin ch©n thµnh c¶m ¬n.
Xin kÝnh chµo vµ hÑn gÆp l¹i!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Tiến Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)