Hoạt động NGLL Ngữ văn 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Ngân |
Ngày 21/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Hoạt động NGLL Ngữ văn 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Minh Khai
Chuyên đề:
Em yêu tiếng việt
Phần I:
Tiếng việt giàu và đẹp
Câu1:
Từ "chân" trong câu thơ sau được dùng theo nghĩa nào?
Buồn trông nội cỏ dầu dầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
A. Nghĩa gốc
B. Nghĩa chuyển
Câu2:
Từ được gạch chân trong câu tục ngữ sau thuộc loại từ gì?
"Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 3:
Từ được gạch chân trong câu văn sau thuộc từ loại gì?
"Việc cuốc, việc cày, việc bừa, việc cấy, tay vốn làm quen;
Tập khiên, tập súng, tập mác, tập cờ, mắt chưa từng thấy"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 4:
Từ được gạch chân trong câu tục ngữ sau thuộc từ loại gì?
"Cái nết đánh chết cái đẹp."
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 5:
Từ "tiếng hát" được gạch chân trong câu thơ sau thuộc từ loại gì?
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Phần II:
Ô chữ bí ẩn
1
2
3
4
5
6
7
8
G I á p đ e n
N h â n h o á
M ố i t r ẻ m ố i g I à
C h ớ p
M ặ t t r ờ i
ẩ n d ụ
D ã y t r ư ờ n g t h à n h
U ố n g n ư ớ c n h ớ n g u ồ n
P
H
é
P
T
U
T
ừ
9
10
Đây là bộ áo mà "ông trời" để "mặc" khi sắp mưa?
(7 chữ cái)
Câu 1:
Câu 2:
Một biện pháp tu từ có tác dụng làm cho sự vật trở nên gần gũi với con người, sinh động, có hồn?
(7 chữ cái)
Câu 3:
Trong bài thơ "Mưa" Trần Đăng Khoa đã gọi những con mối là gì?
(12 chữ cái)
Câu 4:
Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau:
".......
Rạch ngang trời
Khô khốc"
(4 chữ cái)
Câu 5:
Sự vật nào được Nguyễn Tuân so sánh " như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh"
(7 chữ cái)
Câu 6:
Một biện pháp tu từ gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
(4 chữ cái)
Câu 7:
Đây là một sự vật dùng để so sánh với rừng đước hai bên dòng sông Năm Căn trong tác phẩm của Đoàn Giỏi.
(14 chữ cái)
Câu 8:
Một câu tục ngữ có hình ảnh ẩn dụ nói về lòng biết ơn.
(16 chữ cái)
Phần III
Lý thú với từ loại
Điền các danh từ vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
.......cưỡi sóng ra khơi.
.......chao lượn ngang trời hè vui
.......dệt vải ngược xuôi
.......mang cánh thư người bay xa
.......dừng lại sân ga
Đầy vơi.......hiền hoà dòng sông
.......xứ Nghệ quanh quanh
.......khéo sắp thì thành bài thơ
Tướng, sĩ, xe, mã.......
..........lại mơ về nguồn
.......cửa sổ tâm hồn
.......múa hát nỗi buồn vơi đi
Con thuyền
Con diều
Con thoi
Con tem
Con tầu
con sóng
Con đường
Con chữ
con cờ
Con sông, con suối
Con mắt
Con rối
Điền các động từ vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Tiếng chim....lá cành
Tiếng chim.....chồi xanh ....cùng
Tiếng chim ....cánh bầy ong
Tiếng chim ....nắng ...đồng vàng thơm
....bông lúa chín về thôn
Tiếng chim ....óng cây rơm trước nhà
Tiếng chim cùng bé ....hoa
Mát trong từng giọt nước ....tiếng chim.
lay động
đánh thức
dậy
vỗ
tha
rải
Gọi
nhuộm
tưới
hoà
Điền các tính từ chỉ màu trắng vào những chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Tuyết rơi.....một màu
Vườn chim chiều xế .....cánh cò
Da .....người ốm o
Bé khoẻ đôi má non tơ .....
Sợi len .....như bông
Làn mây .....bồng bềnh trời xanh
.....đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh .....
Lay ơn .....tuyệt trần
Sương mù .....không gian nhạt nhoà
Gạch men .....nền nhà
Trẻ em .....hiền hoà dễ thương
trắng xoá
trắng phau
trắng bệch
trắng hồng
trắng nõn
trắng bạc
trắng tinh
trắng ngần
trắng muốt
trắng đục
trắng bóng
trắng trẻo
Điền tên các loại cá (chuồn, thu), chim (công, cốc), thú vật (bê, chồn, gấu, hổ), bò sát (rắn, mối) vào những câu dưới đây cho phù hợp:
Muốn học giỏi phải gắng...
Mùa ...trăng sáng mung lung đêm dài
Xấu ...khi bị điểm hai
Đường dài lên dốc mệt nhoài ...chân
Gạch nung ...chắc lát sân
Nhà nông cày ...quanh năm chuyên cần
Cửa sắt có nhiều ...hàn
Những đám cỏ ...mọc lan ven đường
Có buồng chuối chín trong vườn
Chân ...bết đất đến trường không nên
rắn
thu
hổ
chồn
công
cuốc
mối
gấu
bê
trò chơi
giành cho khán giả
Câu 1: ẩn dụ là:
A. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng
B. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác.
C. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Câu 2: ẩn dụ còn được gọi là ví ngầm. đúng hay sai?
A. §óng
B. Sai
Câu 3: Có mấy kiểu câu ẩn dụ?
C. Bèn
A. Hai
D. N¨m
b. Ba
C. Ba
A. Mét
D. Bèn
b. Hai
Câu 4: Có mấy kiểu câu hoán dụ?
Câu5:
Trong các câu sau, câu nào không sử dụng hoán dụ:
C. Ngµy HuÕ ®æ m¸u
A. ¸o chµm ®a buæi ph©n ly
D. Må h«i mµ ®æ xuèng ®ång
b. Người cha mái tóc bạc
Câu6:
Trong câu văn: "Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
C. Nh©n ho¸
A. So s¸nh
D. Ho¸n dô
b. ẩn dụ
Câu7:
Đọc một đoạn thơ có hình ảnh nhân hoá trong bài thơ "Mưa"
(Trần Đăng Khoa)
Câu8:
Tìm 2 câu tục ngữ hoặc ca dao có dùng hình ảnh ẩn dụ
Phần IV
Tiếp sức - Về đích
Ghép tiếng thành từ: Cho các tiếng sau: kính, yêu, quý, mến, thương
Hãy ghép thành từ có nghĩa.
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô
và toàn thể các em!
Chuyên đề:
Em yêu tiếng việt
Phần I:
Tiếng việt giàu và đẹp
Câu1:
Từ "chân" trong câu thơ sau được dùng theo nghĩa nào?
Buồn trông nội cỏ dầu dầu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh
A. Nghĩa gốc
B. Nghĩa chuyển
Câu2:
Từ được gạch chân trong câu tục ngữ sau thuộc loại từ gì?
"Tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 3:
Từ được gạch chân trong câu văn sau thuộc từ loại gì?
"Việc cuốc, việc cày, việc bừa, việc cấy, tay vốn làm quen;
Tập khiên, tập súng, tập mác, tập cờ, mắt chưa từng thấy"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 4:
Từ được gạch chân trong câu tục ngữ sau thuộc từ loại gì?
"Cái nết đánh chết cái đẹp."
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Câu 5:
Từ "tiếng hát" được gạch chân trong câu thơ sau thuộc từ loại gì?
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa"
A. Danh từ
B. Động từ
C. Tính từ
Phần II:
Ô chữ bí ẩn
1
2
3
4
5
6
7
8
G I á p đ e n
N h â n h o á
M ố i t r ẻ m ố i g I à
C h ớ p
M ặ t t r ờ i
ẩ n d ụ
D ã y t r ư ờ n g t h à n h
U ố n g n ư ớ c n h ớ n g u ồ n
P
H
é
P
T
U
T
ừ
9
10
Đây là bộ áo mà "ông trời" để "mặc" khi sắp mưa?
(7 chữ cái)
Câu 1:
Câu 2:
Một biện pháp tu từ có tác dụng làm cho sự vật trở nên gần gũi với con người, sinh động, có hồn?
(7 chữ cái)
Câu 3:
Trong bài thơ "Mưa" Trần Đăng Khoa đã gọi những con mối là gì?
(12 chữ cái)
Câu 4:
Từ nào còn thiếu trong đoạn thơ sau:
".......
Rạch ngang trời
Khô khốc"
(4 chữ cái)
Câu 5:
Sự vật nào được Nguyễn Tuân so sánh " như một mâm lễ phẩm tiến ra từ trong bình minh"
(7 chữ cái)
Câu 6:
Một biện pháp tu từ gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng.
(4 chữ cái)
Câu 7:
Đây là một sự vật dùng để so sánh với rừng đước hai bên dòng sông Năm Căn trong tác phẩm của Đoàn Giỏi.
(14 chữ cái)
Câu 8:
Một câu tục ngữ có hình ảnh ẩn dụ nói về lòng biết ơn.
(16 chữ cái)
Phần III
Lý thú với từ loại
Điền các danh từ vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
.......cưỡi sóng ra khơi.
.......chao lượn ngang trời hè vui
.......dệt vải ngược xuôi
.......mang cánh thư người bay xa
.......dừng lại sân ga
Đầy vơi.......hiền hoà dòng sông
.......xứ Nghệ quanh quanh
.......khéo sắp thì thành bài thơ
Tướng, sĩ, xe, mã.......
..........lại mơ về nguồn
.......cửa sổ tâm hồn
.......múa hát nỗi buồn vơi đi
Con thuyền
Con diều
Con thoi
Con tem
Con tầu
con sóng
Con đường
Con chữ
con cờ
Con sông, con suối
Con mắt
Con rối
Điền các động từ vào chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Tiếng chim....lá cành
Tiếng chim.....chồi xanh ....cùng
Tiếng chim ....cánh bầy ong
Tiếng chim ....nắng ...đồng vàng thơm
....bông lúa chín về thôn
Tiếng chim ....óng cây rơm trước nhà
Tiếng chim cùng bé ....hoa
Mát trong từng giọt nước ....tiếng chim.
lay động
đánh thức
dậy
vỗ
tha
rải
Gọi
nhuộm
tưới
hoà
Điền các tính từ chỉ màu trắng vào những chỗ trống trong đoạn thơ sau:
Tuyết rơi.....một màu
Vườn chim chiều xế .....cánh cò
Da .....người ốm o
Bé khoẻ đôi má non tơ .....
Sợi len .....như bông
Làn mây .....bồng bềnh trời xanh
.....đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh .....
Lay ơn .....tuyệt trần
Sương mù .....không gian nhạt nhoà
Gạch men .....nền nhà
Trẻ em .....hiền hoà dễ thương
trắng xoá
trắng phau
trắng bệch
trắng hồng
trắng nõn
trắng bạc
trắng tinh
trắng ngần
trắng muốt
trắng đục
trắng bóng
trắng trẻo
Điền tên các loại cá (chuồn, thu), chim (công, cốc), thú vật (bê, chồn, gấu, hổ), bò sát (rắn, mối) vào những câu dưới đây cho phù hợp:
Muốn học giỏi phải gắng...
Mùa ...trăng sáng mung lung đêm dài
Xấu ...khi bị điểm hai
Đường dài lên dốc mệt nhoài ...chân
Gạch nung ...chắc lát sân
Nhà nông cày ...quanh năm chuyên cần
Cửa sắt có nhiều ...hàn
Những đám cỏ ...mọc lan ven đường
Có buồng chuối chín trong vườn
Chân ...bết đất đến trường không nên
rắn
thu
hổ
chồn
công
cuốc
mối
gấu
bê
trò chơi
giành cho khán giả
Câu 1: ẩn dụ là:
A. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng
B. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác.
C. Phương pháp gọi tên sự vật hiện tượng này bằng tên sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng với nó.
Câu 2: ẩn dụ còn được gọi là ví ngầm. đúng hay sai?
A. §óng
B. Sai
Câu 3: Có mấy kiểu câu ẩn dụ?
C. Bèn
A. Hai
D. N¨m
b. Ba
C. Ba
A. Mét
D. Bèn
b. Hai
Câu 4: Có mấy kiểu câu hoán dụ?
Câu5:
Trong các câu sau, câu nào không sử dụng hoán dụ:
C. Ngµy HuÕ ®æ m¸u
A. ¸o chµm ®a buæi ph©n ly
D. Må h«i mµ ®æ xuèng ®ång
b. Người cha mái tóc bạc
Câu6:
Trong câu văn: "Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu con đậu đầy mặt nước, tác giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
C. Nh©n ho¸
A. So s¸nh
D. Ho¸n dô
b. ẩn dụ
Câu7:
Đọc một đoạn thơ có hình ảnh nhân hoá trong bài thơ "Mưa"
(Trần Đăng Khoa)
Câu8:
Tìm 2 câu tục ngữ hoặc ca dao có dùng hình ảnh ẩn dụ
Phần IV
Tiếp sức - Về đích
Ghép tiếng thành từ: Cho các tiếng sau: kính, yêu, quý, mến, thương
Hãy ghép thành từ có nghĩa.
Xin chân thành cảm ơn
Các thầy cô
và toàn thể các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Ngân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)