Hoa12
Chia sẻ bởi Phan Nguyen Minh Trung |
Ngày 27/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: hoa12 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA TỔNG HỢP – SỐ 2
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dd KMnO4loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dd Br2trong CCl4. (4) Cho dd glucozơ vào dd AgNO3trong NH3dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4vào dd H2SO4đặc, nóng.(6) Cho dd HCl vào ddFe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dd HCl. (8) Cho Si vào dd NaOH đặc, nóng.(9) Cho Cr vào dd KOH
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8. B. Đáp án khác. C. 7. D. 9.
Câu 2 : Cho các phát biểu sau :
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử.
(3) Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
(4) Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết mạnh.
(5) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao,khó bay hơi,khá rắn vì liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất ion rất bền vững.(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Số phát biểu đúng là :
A.5 B.3 C.4 D.6
Câu 3: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư → (2) Hg + S → (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2
(5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư SO2 + dd Br2 → (8) Mg + dd HCl →
(9) Ag + O3 → (10) KMnO4 (11) MnO2 + HCl đặc (12) dd FeCl3 + Cu →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;(2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3(10) FeBr3 và K2CO3Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 5: Cho các chất sau :KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 ;Al ,Zn
Số chất lưỡng tính là : A.8. B.10. C.6. D.Đáp án khác.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(d) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(e) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7 : Cho các phát biểu sau :
(1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.(2) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.
(3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước,rất ít tan trong nước.
(4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).Số phát biểu sai là :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X : (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.
(2) X là nguyên tử
Câu 1: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí etilen vào dd KMnO4loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(3) Sục khí etilen vào dd Br2trong CCl4. (4) Cho dd glucozơ vào dd AgNO3trong NH3dư, đun nóng.
(5) Cho Fe3O4vào dd H2SO4đặc, nóng.(6) Cho dd HCl vào ddFe(NO3)2.
(7) Cho FeS vào dd HCl. (8) Cho Si vào dd NaOH đặc, nóng.(9) Cho Cr vào dd KOH
(10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:
A. 8. B. Đáp án khác. C. 7. D. 9.
Câu 2 : Cho các phát biểu sau :
(1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.(2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử.
(3) Liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu.
(4) Liên kết giữa các phân tử trong tinh thể phân tử là liên kết mạnh.
(5) Tinh thể ion có nhiệt độ nóng chảy cao,khó bay hơi,khá rắn vì liên kết cộng hóa trị trong các hợp chất ion rất bền vững.(6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Số phát biểu đúng là :
A.5 B.3 C.4 D.6
Câu 3: Cho các phương trình phản ứng:
(1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư → (2) Hg + S → (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2
(5) K + H2O → (6) H2S + O2 dư SO2 + dd Br2 → (8) Mg + dd HCl →
(9) Ag + O3 → (10) KMnO4 (11) MnO2 + HCl đặc (12) dd FeCl3 + Cu →
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4: Cho các cặp dung dịch sau:
(1) NaAlO2 và AlCl3 ;(2) NaOH và NaHCO3; (3) BaCl2 và NaHCO3 ; (4) NH4Cl và NaAlO2 ;
(5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3(7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl
(9) KHSO4 và NaHCO3(10) FeBr3 và K2CO3Số cặp trong đó có phản ứng xảy ra là:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 5: Cho các chất sau :KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 ;Al ,Zn
Số chất lưỡng tính là : A.8. B.10. C.6. D.Đáp án khác.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau.
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.(d) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
(e) Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc.Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7 : Cho các phát biểu sau :
(1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.(2) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.
(3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước,rất ít tan trong nước.
(4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).Số phát biểu sai là :
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 8 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10-19 Culông. Cho các nhận định sau về X : (1) Ion tương ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s22s22p63s23p6.
(2) X là nguyên tử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nguyen Minh Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)