Hóa vô cơ 11
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Chính |
Ngày 26/04/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Hóa vô cơ 11 thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
Dưới đây là một số bài tập tổng hợp về hóa vô cơ 11
Câu 1: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit NO (đktc).
a.Xác định hàm lượng phần trăm của CuO trong hỗn hợp.
A.4% B.8% C.12% D.16%
b.Nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dd sau phản ứng, biết rằng thể tích dd không thay đổi.
A.0,31M và 0,8M B.0,13M và 0,18M
C.0,13M và 0,8M D.0,31M và 0,18M
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a.Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
A.25g B.37,5g C.50g D.62,5g
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
A.24,44% B.42,44% C.45,67% D.44,24%
Câu 3: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
A.50ml B.75ml C.100ml D.125ml
Câu 4: Rót dd chứa 11,76 g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn.
A.18,36g B.19,68g C.17,04g D.17,92g
Câu 5: Cho 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd tạo thành.
A.23,76% B.15,38% C.26,73% D.30,95%
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
A.106,38g B.97,98g C.38,34g D.83,34g
Câu 7: Cho 10,8g nhôm tác dụng vừa đủ với 1,6 lít dd HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dd HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.
A.0,8M B.0,875M C.0,95M D.1M
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc).
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
A.13,14% và 86,86% B.31,14% và 68,86%
C.13,32% và 86,68% D.31,32% và 68,68%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,862 g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 g. Cho dung dịch NaOH dư vào X, đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu ?
A.82,1% B.12,8% C.21,8% D.87,2%
Câu 10: Cho 0,4 mol CO đi qua 8 gam CuO nung nóng, khi CuO tác dụng hết thu được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng mol trung bình của X.
A.28 B.44 C.32 D.40 Câu 11: Hòa ta hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 thoát ra m gam NO duy nhất.
a.Tìm m.
A.2,8g B.5,6g C.4,2g D.7g
b.tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,7
Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (
Câu 1: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit NO (đktc).
a.Xác định hàm lượng phần trăm của CuO trong hỗn hợp.
A.4% B.8% C.12% D.16%
b.Nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dd sau phản ứng, biết rằng thể tích dd không thay đổi.
A.0,31M và 0,8M B.0,13M và 0,18M
C.0,13M và 0,8M D.0,31M và 0,18M
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a.Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
A.25g B.37,5g C.50g D.62,5g
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
A.24,44% B.42,44% C.45,67% D.44,24%
Câu 3: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
A.50ml B.75ml C.100ml D.125ml
Câu 4: Rót dd chứa 11,76 g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn.
A.18,36g B.19,68g C.17,04g D.17,92g
Câu 5: Cho 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd tạo thành.
A.23,76% B.15,38% C.26,73% D.30,95%
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
A.106,38g B.97,98g C.38,34g D.83,34g
Câu 7: Cho 10,8g nhôm tác dụng vừa đủ với 1,6 lít dd HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dd HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.
A.0,8M B.0,875M C.0,95M D.1M
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc).
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
A.13,14% và 86,86% B.31,14% và 68,86%
C.13,32% và 86,68% D.31,32% và 68,68%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,862 g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 g. Cho dung dịch NaOH dư vào X, đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu ?
A.82,1% B.12,8% C.21,8% D.87,2%
Câu 10: Cho 0,4 mol CO đi qua 8 gam CuO nung nóng, khi CuO tác dụng hết thu được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng mol trung bình của X.
A.28 B.44 C.32 D.40 Câu 11: Hòa ta hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 thoát ra m gam NO duy nhất.
a.Tìm m.
A.2,8g B.5,6g C.4,2g D.7g
b.tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,7
Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)