Hoa nuoc va vi sinh vat nuoc

Chia sẻ bởi Võ Thị Nga | Ngày 19/03/2024 | 16

Chia sẻ tài liệu: Hoa nuoc va vi sinh vat nuoc thuộc Vật lý

Nội dung tài liệu:


tiêu chuẩn việt nam tcvn 2942 : 1993

Nhóm H

ống và phụ tùng bằng gan dùng cho hệ thống dẫn chính chịu áp lực
Cast iron pipes and fittings for main pressurised pipeline system.


Tiêu chuẩn này áp dụng cho ống và phụ tùng bằng gang được đúc bằng phương pháp li tâm, bán liên tục trong khuôn kim loại và khuôn cát dùng trong hệ thống dẫn chịu áp lực.

1. Quy định chung
1.1. Tên gọi, kí hiệu của ống và phụ tùng theo TCVN 2941: 1979.
1.2. Kích thước và khối lượng của ống theo TCVN 2943:1979. Kích thước và khối lượng của miệng bát theo TCVN 2944: 1979.
Kích thước và khối lượng của các loại phụ tùng theo TCVN 2945: 1979 đến TCVN
1978: 1979.
Kích thước và khối lượng của mặt bích theo TCVN 2945: 1979.
Chú thích: Kích thước và dung sai cho phép được xác định đối với ống chưa quét phủ bảo vệ.
1.3. Chiều dài của ống được chế tạo theo TCVN 1943: 1979.

Chú thích: Cơ sở chế tạo có thể cung cấp tới 10% tổng số loạt ống cho một loại đường kính có chiều dài ngắn hơn như quy định ở bảng 1.
Bảng 1

Chiều dài

Giảm chiều dài

4
Trên 4
0,5
0,5
1
1
-
1,5
-
2



Sai lệch cho phép các kích thước cơ bản của ống và phụ tùng được quy định như sau:
Đối với chiều dài được quy định theo bảng 2.

Bảng 2

Dạng vật đúc

Đường kính quy ước, Dqư , mm

Sai lệch cho phép, mm


ống miệng bát
Cho tất cả đường kính

20



Phụ tùng nối ống miệng bát, ống miệng bát – mặt bích
Tới và cả 450
20



Trên 450
20
30


ống mặt bích và phụ tùng mặt bích

Cho tất cả đường kính

10



Chú thích: Trong trường hợp đòi hỏi phải có sai lệch nhỏ hơn, khi đó sẽ quy định riêng cho giá trị này, nhưng sai lệch nhỏ nhất không nhất thiết nhỏ hơn  1mm.
Đối với chiều dày được quy định theo bảng 3.

Bảng 3

tiêu chuẩn việt nam tcvn 2942 : 1993



Dạng vật đúc

Kích thước

Sai lệch cho phép, mm


ống
Chiều dày thành
(1 + 0,05S)


Chiều dày mặt bích
(2 + 0,05b)


Phụ tùng
Chiều dày thành
(2 + 0,05S1)


Chiều dày mặt bích
(3 + 0,05b)



ở đây:
S – chiều dày chuẩn thành ống, mm;
B – chiều dày chuẩn của mặt bích, mm; S1 – chiều dày chuẩn thàn phụ tùng, mm.
Đối với đường kính được quy định theo bảng 4.

Bảng 4

Kích thước

Đường kính quy ước, Dqư , mm

Sai lệch cho phép, mm


đường kính ngoài
Tất cả các đường kính

(4,5 + 0,0015Dqư)


đường kính trong của bát
Tất cả các đường kính

(3 + 0,001Dqư)


Chiều sâu của miệng bát
Đến và kể cả 600
5


Trên 600 đến (kể cả) 1000
10



Đối với đường kính được quy định theo bảng 5.

Bảng 5

Dạng vật đúc

Sai lệch cho phép, %


- ống
- Phụ tùng (không kể ở dưới)
- Phụ tùng ống nối có số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)