Hóa học Vô cơ 1_chương 4_chương trình CĐSP
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang |
Ngày 18/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Hóa học Vô cơ 1_chương 4_chương trình CĐSP thuộc Hóa học
Nội dung tài liệu:
HÓA HỌC VÔ CƠ 1
HỌC PHẦN:
Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang
Khoa Tự nhiên. Trường CĐSP Quảng Ninh
- Số đơn vị học trình: 4
- Lí thuyết: 40 tiết; bài tập 20 tiết; kiểm tra 2 tiết
CHƯƠNG III: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
Bài 1: Giới thiệu
Bài 2: Flo
Bài 3: Clo
Bài 4: Brom
Bài 5: Iôt
Bài 1: Giới thiệu
Nhóm halogen bao gồm các nguyên tố: flo(F), clo(Cl), brom (Br), iot (I), atatin (At). Trong đó nguyên tố atatin là nguyên tố phóng xạ.
- Ở trạng thái khí các halogen tồn tại dưới dạng phân tử: F2, Cl2, Br2, I2
- Các nguyên tử đều có 5e ở lớp vỏ ngoài cùng, do đó số oxi hoá đặc trưng của các halogen là -1, các nguyên tố Cl, Br, Cl còn có các số oxi hoá dương: +1,+3, +5, +7.
Một số đại lượng vật lý
Bài 2: Flo
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí
I.1. Trạng thái tự nhiên
- Quặng: florit (CaF2), criolit (Na3AlF6), apatit,…
- Xương và men răng động vật
- Một số loại cây cỏ
I.2. Tính chất vật lí
- Chất khí màu vàng lục, rất độc
- Trạng thái lỏng có màu vàng đậm
- T0s= 53,4K; T0n/c= 85K
- Không tan trong nước và nó phân huỷ rất mạnh trong nước
II.Tính chất hoá học
Là phi kim mạnh nhất
II.1. Phản ứng với kim loại: tất cả các kim loại
F2 + Ca
F2 + Fe
II.2. Phản ứng với phi kim: trừ N2, O2
H2 + F2
3F2 + 2B
II.3. Phản ứng với nước
F2 + 2H2O
II.4. Phản ứng với dung dịch kiềm
NaOH (loãng) + F2 F2O + ?
NaOH (đặc) + F2 O2 + ?
II.5. Phản ứng với muối (muối lạnh, rắn)
F2 + KCl ?
F2 + KI ?
II.6. Phản ứng với hợp chất khác
F2 + CH4 ?
NH3+ F2 N2 + NF3 + ?
III. Điều chế
Tính oxi hoá mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy hỗn hợp KF + HF:
2HF H2 + F2
IV. Hiđro florua và axit flohiđric
IV.1. Tính chất vật lí
- Ở nhiệt độ thấp hiđroflorua là chất lỏng linh động, bốc khói
- Ts= 292,5K; Tn/c= 190K
- Tan vô hạn trong nước tạo thành axit flohiđric
IV.2. Tính chất hoá học
1. Tính axit yếu
HF + H2O H3O+ + F- Ka= 7,2.10-4
hay H2F2 + H2O H3O+ + HF2-
Ví dụ: HF + NaOH ?
2HF + NaOH NaHF2 + H2O
2. Ăn mòn thuỷ tinh
SiO2 + HF ? (nhiệt độ thường)
sau đó: SiF4 + HF H2SiF6
không đựng HF trong các lọ thuỷ tinh
3. Hầu hết các muối F- đều khó tan, như CuF2, PbF2, CaF2, SrF2, BaF2,…trong đó KF và AgF lại tan.
IV.2. Điều chế
CaF2 + H2SO4 ?
IV.4. Ứng dụng
- Dùng trong tổng hợp hữu cơ
- Khắc thuỷ tinh
V. Các hợp chất của flo với oxi (tìm hiểu trong giáo trình)
OF2
O2F2
O3F2
O4F2
HỌC PHẦN:
Giảng Viên: ThS Nguyễn Văn Quang
Khoa Tự nhiên. Trường CĐSP Quảng Ninh
- Số đơn vị học trình: 4
- Lí thuyết: 40 tiết; bài tập 20 tiết; kiểm tra 2 tiết
CHƯƠNG III: CÁC NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
Bài 1: Giới thiệu
Bài 2: Flo
Bài 3: Clo
Bài 4: Brom
Bài 5: Iôt
Bài 1: Giới thiệu
Nhóm halogen bao gồm các nguyên tố: flo(F), clo(Cl), brom (Br), iot (I), atatin (At). Trong đó nguyên tố atatin là nguyên tố phóng xạ.
- Ở trạng thái khí các halogen tồn tại dưới dạng phân tử: F2, Cl2, Br2, I2
- Các nguyên tử đều có 5e ở lớp vỏ ngoài cùng, do đó số oxi hoá đặc trưng của các halogen là -1, các nguyên tố Cl, Br, Cl còn có các số oxi hoá dương: +1,+3, +5, +7.
Một số đại lượng vật lý
Bài 2: Flo
I. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí
I.1. Trạng thái tự nhiên
- Quặng: florit (CaF2), criolit (Na3AlF6), apatit,…
- Xương và men răng động vật
- Một số loại cây cỏ
I.2. Tính chất vật lí
- Chất khí màu vàng lục, rất độc
- Trạng thái lỏng có màu vàng đậm
- T0s= 53,4K; T0n/c= 85K
- Không tan trong nước và nó phân huỷ rất mạnh trong nước
II.Tính chất hoá học
Là phi kim mạnh nhất
II.1. Phản ứng với kim loại: tất cả các kim loại
F2 + Ca
F2 + Fe
II.2. Phản ứng với phi kim: trừ N2, O2
H2 + F2
3F2 + 2B
II.3. Phản ứng với nước
F2 + 2H2O
II.4. Phản ứng với dung dịch kiềm
NaOH (loãng) + F2 F2O + ?
NaOH (đặc) + F2 O2 + ?
II.5. Phản ứng với muối (muối lạnh, rắn)
F2 + KCl ?
F2 + KI ?
II.6. Phản ứng với hợp chất khác
F2 + CH4 ?
NH3+ F2 N2 + NF3 + ?
III. Điều chế
Tính oxi hoá mạnh , dùng PP điện phân nóng chảy hỗn hợp KF + HF:
2HF H2 + F2
IV. Hiđro florua và axit flohiđric
IV.1. Tính chất vật lí
- Ở nhiệt độ thấp hiđroflorua là chất lỏng linh động, bốc khói
- Ts= 292,5K; Tn/c= 190K
- Tan vô hạn trong nước tạo thành axit flohiđric
IV.2. Tính chất hoá học
1. Tính axit yếu
HF + H2O H3O+ + F- Ka= 7,2.10-4
hay H2F2 + H2O H3O+ + HF2-
Ví dụ: HF + NaOH ?
2HF + NaOH NaHF2 + H2O
2. Ăn mòn thuỷ tinh
SiO2 + HF ? (nhiệt độ thường)
sau đó: SiF4 + HF H2SiF6
không đựng HF trong các lọ thuỷ tinh
3. Hầu hết các muối F- đều khó tan, như CuF2, PbF2, CaF2, SrF2, BaF2,…trong đó KF và AgF lại tan.
IV.2. Điều chế
CaF2 + H2SO4 ?
IV.4. Ứng dụng
- Dùng trong tổng hợp hữu cơ
- Khắc thuỷ tinh
V. Các hợp chất của flo với oxi (tìm hiểu trong giáo trình)
OF2
O2F2
O3F2
O4F2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)