Hóa học Vô cơ 1_bài 3 chương 4_chương trình CĐSP

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quang | Ngày 18/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Hóa học Vô cơ 1_bài 3 chương 4_chương trình CĐSP thuộc Hóa học

Nội dung tài liệu:

CLO
BÀI 3:
17
Khái quát chung về Clo
Khái quát chung về clo
? Kí hiệu hoá học : Cl
? Nguyên tử khối : 35,45
? Số thứ tự : 17
? CTPT : Cl2 liên kết trong phân tử là liên kêt cộng hoá trị.
? Cấu hình electron : 1s22s22p63s23p5
? Vị trí trong bảng HTTH :
- Chu kì III
- Nhóm VIIA
Lịch sử của nguyên tố Clo
I. Lịch sử của nguyên tố clo
?Lần đầu tiên tìm ra là năm 1774 do Karl Sheele.
Nhungưưư không thừa nhận đó là một đơn chất.
?Năm 1810 Humphry Davy chứng minh đó là một đơn chất.
?Tên clo xuất phát từ màu sắc của clo là màu vàng lục ( chloros nghĩa là vàng lục).
II.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí
II.1. Trạng thái tự nhiên
?Clo rất hoạt động do đó tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất mà chủ yếu là NaCl.
?Chiếm 0,05% khối lưuợng vỏ quả đất.
?Trong thiên nhiên tồn tại 2 đồng vị :
3517Cl ( 75,4% )
3717Cl ( 24,6% )
II.2. Tính chất vật lí
?Là chất khí màu vàng lục, xốc, nặng gấp 2.5 lần không khí.
?Clo tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Tan
ít trong nưuớc.
tohl = -34,050C ; tohr = -1100C
?Độc, với lưuợng nhỏ gây ra sự kích thích mạnh đường hô hấp và viêm các niêm mạc. Hít phải nhiều clo thì bị ngạt và có thể chết.


III. Tính chất hoá học
Nhận xét :
Cấu hình e:


Cl - Cl
?Do có 7e ở lớp ngoài cùng do đó nó dễ nhận thêm 1e => tính chất hoá học đặc truưng của clo là tính oxi hoá.
?Tính chất này thể hiện rõ nhất trong phản ứng với H2 và với kim loại.


Tính chất hoá học
III.1.Tác dụng với kim loại
- Tác dụng với Na:
Cl2 + Na ?
- Tác dụng với Fe:
Cl2 + Fe ?
- Tác dụng với Cu:
Cl2 + Cu ?
Tính chất hoá học
III.2. Tác dụng với phi kim

Ví dụ:
Tác dụng với hiđro: Cl2 + H2 ?
Tác dụng với lưuu huỳnh: Cl2 + S ?
Tác dụng với photpho: Cl2 + P ?
Tính chất hoá học
III.3. Tác dụng với hợp chất
Tác dụng với H2O
Cl2 + H2O ?
- Tác dụng với SO2,, H2S:
Cl2 + SO2 ?
Cl2 + H2S ?
- Tác dụng với hợp chất hữu cơ:
CH4 + Cl2 ?
C10H16 + Cl2 ?
IV.ứng dụng và điều chế
IV.1. ứng dụng
- Clo đưuợc sử dụng để clo hóa nuước máy, nhằm diệt những vi trùng gây bệnh.
- Clo đưuợc dùng để tẩy trắng vải giấy ...
- Clo đưuợc dùng điều chế axit HCl; dưuợc phẩm, chất màu, chất dẻo, cao su nhân tạo, tơ .
- Nhiều hợp chất clo đưuợc dùng trong công nghiệp, nông nghiệp.

Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
IV.2. Điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
- Nguyên tắc: cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, CaOCl2.
VD: MnO2 + HCl ?
KClO3 + HCl?



Điều chế Clo trong công nghiệp
2. Trong công nghiệp
- Điện phân dung dịch NaCl


+ Clo thoát ra ở anot.
+ H2 và OH- thoát ra ở catot.
- Do clo không phản ứng với sắt ở nhiệt độ thưuờng khi không có nưuớc nên clo đưuợc vận chuyển trong các bình bằng thép.


2NaCl + 2H2O
?
Điều chế Clo trong công nghiệp
Bài tập vận dụng
Bài tập củng cố
Câu 1: Giải thích tính tẩy màu của khí clo ẩm ?
Khí clo khô có tính tẩy màu hay không?
Gợi ý:
- Khí clo có phản ứng với nuước :
Cl2 + H2O ? HCl + HClO
- HClO sinh ra không bền bị phân huỷ :
HClO ? HCl + O
- Oxi nguyên tử sinh ra hoạt động hoá học mạnh có tính tẩy màu do đó khí clo ẩm có tính tẩy màu.
- Khí clo khô không có tính tẩy màu.
Bài tập về nhà
Câu 2 : Đốt cháy sắt trong bình đựng khí clo, thì thu đuợc 32,5 gam mu?i
1. Viết phưuơng trình phản ứng xảy ra.
2. Tính số gam clo đã tham gia phản ứng.
Câu 3 : Đốt nhôm trong bình đựng khí clo thì thu đưuợc 26,7 gam nhôm clorua. Bao nhiêu gam clo đã tham gia phản ứng ?
Câu 4 : Để điều chế một dung dịch axit clohiđric bằng cách hoà tan 2 mol HCl khí vào nưuớc. Sau đó đun axit thu đưuợc với mangan đioxit có duư. Khí clo thu đuược bằng phản ứng đó có đủ để tác dụng với 28 gam sắt hay không ?


V. Hîp chÊt cña clo
V.1. Hiđroclorua
1. Điều chế
- PP tổng hợp: H2 + Cl2 ?
- PP sunfat: NaCl + H2SO4 ?
2. Tính chất hóa học
- HClk tác dụng với nhiều KL tạo muối:
VD: Al + HCl ?
- HClk tác dụng đuược với F2 ở t0 thưuờng, với O2 khi đun nóng:
VD: F2 + HCl ?
O2 + HCl ?
- HClk tan nhiều trong nưuớc tạo dung dịch axit clohiđric
- Dung dịch axit clohiđric là dung dịch axit mạnh (E0<0)
V.2. Hîp chÊt chøa oxi cña clo
1. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +1
2. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +3
3. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +4
4. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +5
5. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +6
6. Hîp chÊt clo cã sè oxi hãa +7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)