Hóa học hữu cơ
Chia sẻ bởi Nguyễn Nguyên Trường |
Ngày 23/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Hóa học hữu cơ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
NHÓM ĐỊNH CHỨC
ALKANE
Hydrocarbon đơn giản nhất
Trong phân tử chỉ gồm các liên kết đơn
C–C và C–H
Công thức tổng quát: CnH2n+2
LÝ TÍNH
Phân tử không phân cực
Lực liên phân tử là lực London
Không tan trong nước
Tan trong dung môi hữu cơ
Tỷ trọng thấp
Nhiệt độ sôi thấp
Nhiệt nóng chảy thấp
Gốc Alkyl
Gốc Alkyl
Phản Ứng Cháy
Nguồn năng lượng chủ yếu cho con người
CH3-CH2-CH3 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O + heat
Cơ chế của phản ứng chưa được rõ
Lượng nhiệt sinh ra phụ thuộc vào độ mạnh của các liên kết trong tác chất và sản phẩm
Trong điều kiện thiếu oxy sẽ tạo ra khí CO
NHIỆT CHÁY CỦA ALKANE
Phản ứng Halogen hóa
• Phản ứng thế một hay nhiều H bởi halogen
CH4 + Cl2 + energy → CH3Cl + HCl
• Kích hoạt bằng ánh sáng hoặc gia nhiệt (250 – 400 °C)
• Cơ chế gốc tự do
• Hoạt tính: F2 > Cl2 > Br2 > I2
Halogenation
Tính chọn lọc: Các nguyên tử Hydrogen trong alkane có hoạt tính khác nhau.
Halogenation
CH3-CH2-CH3 + Br2 → CH3-CH2-CH2Br (3%) +
CH3-CHBr-CH3 (97%)
(CH3)3CH + Cl2 → (CH3)3CCl (65%) +
(CH3)2CHCH2Cl (35%)
Cơ chế
Halogen hóa
Tổng quát
R3C-H + energy ——> R3C· + H·
► Độ bền của gốc tự do alkyl
Allyl ~ Benzyl > 3°> 2° > 1° > Methyl
Halogen hóa
Thực hiện được cả ở pha khí và trong dung dịch
ALKANE
Hydrocarbon đơn giản nhất
Trong phân tử chỉ gồm các liên kết đơn
C–C và C–H
Công thức tổng quát: CnH2n+2
LÝ TÍNH
Phân tử không phân cực
Lực liên phân tử là lực London
Không tan trong nước
Tan trong dung môi hữu cơ
Tỷ trọng thấp
Nhiệt độ sôi thấp
Nhiệt nóng chảy thấp
Gốc Alkyl
Gốc Alkyl
Phản Ứng Cháy
Nguồn năng lượng chủ yếu cho con người
CH3-CH2-CH3 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O + heat
Cơ chế của phản ứng chưa được rõ
Lượng nhiệt sinh ra phụ thuộc vào độ mạnh của các liên kết trong tác chất và sản phẩm
Trong điều kiện thiếu oxy sẽ tạo ra khí CO
NHIỆT CHÁY CỦA ALKANE
Phản ứng Halogen hóa
• Phản ứng thế một hay nhiều H bởi halogen
CH4 + Cl2 + energy → CH3Cl + HCl
• Kích hoạt bằng ánh sáng hoặc gia nhiệt (250 – 400 °C)
• Cơ chế gốc tự do
• Hoạt tính: F2 > Cl2 > Br2 > I2
Halogenation
Tính chọn lọc: Các nguyên tử Hydrogen trong alkane có hoạt tính khác nhau.
Halogenation
CH3-CH2-CH3 + Br2 → CH3-CH2-CH2Br (3%) +
CH3-CHBr-CH3 (97%)
(CH3)3CH + Cl2 → (CH3)3CCl (65%) +
(CH3)2CHCH2Cl (35%)
Cơ chế
Halogen hóa
Tổng quát
R3C-H + energy ——> R3C· + H·
► Độ bền của gốc tự do alkyl
Allyl ~ Benzyl > 3°> 2° > 1° > Methyl
Halogen hóa
Thực hiện được cả ở pha khí và trong dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nguyên Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)