Hoa hoc
Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quới |
Ngày 26/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: hoa hoc thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
ƠN LUYỆN HĨA – VƠ 10 – 11 (1)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu 1,12 lít khí H2 () và dung dịch X. Khối muối trong dung dịch X là:
A. 5,83 gam B. 7,33 gam C. 4,83 gam D. 7,23 gam
Câu 2: Cho 0,448 lít CO2 () hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,97 gam B. 1,79 gam C. 2,47 gam D. 2,74 gam
Câu 3: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong khí oxi sau một thời gian thu 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan Y vào dung dịch HNO3 thu 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ). Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,24 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,18 mol
Câu 4: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 16, của nguyên tố Y là 1. Vậy hợp chất của X và Y cĩ bản chất liên kết gì?
A. liên kết ion B. liên kết cho-nhận
C. liên kết cộng hĩa trị cĩ cực D. liên kết cộng hĩa trị và liên kết cho-nhận
Câu 5: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5Mvào bình khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối kết tủa X là:
A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Fe vào dung dịch FeCl3
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
Cho Cu vào dung dịch H2SO4 nĩng
Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 7: Trong phản ứng chế khí CO từ CO2 và H2, nếu nồng ban của CO2 là 0,24 mol/l và sau 2 phút nồng bằng 0,16 mol/l. Tốc trung bình của phản ứng trong thời gian là:
A. 0,08mol/(l.ph) B. 0,0005 mol/(l.ph) C. 0,004 mol/(l.ph) D. 0,04 mol/(l.ph)
Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu V lít khí (). Giá trị của V cĩ thể là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 5,04 D. 5,6
Câu 9: Ở trạng thái bản, nguyên tử nguyên tố nào sau cĩ số electron thân lớn nhất?
A. Magie B. Cacbon C. Nhơm D.
Câu 10:Cho chuyển hĩa sau:
Fe3O4 + dung dịch HI () ( X + Y + H2O.
Hai chất X và Y lần là:
A. Fe và I2 B. FeI3 và FeI2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2
Câu 11: Dung dịch nào sau cĩ thể làm quỳ tím hĩa xanh?
A. Al2(SO4)3 B. CH3COONa C. NaCl D. NH4Cl
Câu 12: cháy hồn tồn 4,65 gam photpho trong oxi . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối muối khan thu sau phản ứng là:
A. 10,65 gam B. 18 gam C. 19,1 gam D. Kết quả khác
Câu 13: Cho hỗn hợp FeO, CuO, Fe3O4 với số mol nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Hịa tan hồn tồn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một dung dịch H2SO4 lỗng, sau phản ứng thu 1,12 lít khí H2 () và dung dịch X. Khối muối trong dung dịch X là:
A. 5,83 gam B. 7,33 gam C. 4,83 gam D. 7,23 gam
Câu 2: Cho 0,448 lít CO2 () hấp thụ hết vào 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,97 gam B. 1,79 gam C. 2,47 gam D. 2,74 gam
Câu 3: Nung 2,23 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong khí oxi sau một thời gian thu 2,71 gam hỗn hợp Y. Hịa tan Y vào dung dịch HNO3 thu 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ). Số mol HNO3 phản ứng là:
A. 0,24 mol B. 0,12 mol C. 0,15 mol D. 0,18 mol
Câu 4: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 16, của nguyên tố Y là 1. Vậy hợp chất của X và Y cĩ bản chất liên kết gì?
A. liên kết ion B. liên kết cho-nhận
C. liên kết cộng hĩa trị cĩ cực D. liên kết cộng hĩa trị và liên kết cho-nhận
Câu 5: Cho hỗn hợp K2CO3 và NaHCO3 (tỉ lệ 1 : 1) vào bình dung dịch Ba(HCO3)2 thu kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5Mvào bình khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 560ml. Biết tồn bộ Y phản ứng vừa với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Khối kết tủa X là:
A. 3,94 gam B. 7,88 gam C. 11,28 gam D. 9,85 gam
Câu 6: Thực hiện các thí nghiệm sau:
Fe vào dung dịch FeCl3
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4
Sục khí H2S vào dung dịch NaOH
Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
Cho Cu vào dung dịch H2SO4 nĩng
Số thí nghiệm cĩ phản ứng oxi hĩa khử xảy ra là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 7: Trong phản ứng chế khí CO từ CO2 và H2, nếu nồng ban của CO2 là 0,24 mol/l và sau 2 phút nồng bằng 0,16 mol/l. Tốc trung bình của phản ứng trong thời gian là:
A. 0,08mol/(l.ph) B. 0,0005 mol/(l.ph) C. 0,004 mol/(l.ph) D. 0,04 mol/(l.ph)
Câu 8: Cho 20 gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thu V lít khí (). Giá trị của V cĩ thể là:
A. 3,36 B. 4,48 C. 5,04 D. 5,6
Câu 9: Ở trạng thái bản, nguyên tử nguyên tố nào sau cĩ số electron thân lớn nhất?
A. Magie B. Cacbon C. Nhơm D.
Câu 10:Cho chuyển hĩa sau:
Fe3O4 + dung dịch HI () ( X + Y + H2O.
Hai chất X và Y lần là:
A. Fe và I2 B. FeI3 và FeI2 C. FeI2 và I2 D. FeI3 và I2
Câu 11: Dung dịch nào sau cĩ thể làm quỳ tím hĩa xanh?
A. Al2(SO4)3 B. CH3COONa C. NaCl D. NH4Cl
Câu 12: cháy hồn tồn 4,65 gam photpho trong oxi . Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M. Khối muối khan thu sau phản ứng là:
A. 10,65 gam B. 18 gam C. 19,1 gam D. Kết quả khác
Câu 13: Cho hỗn hợp FeO, CuO, Fe3O4 với số mol nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quới
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)