Hóa hoc 11- hữu cơ
Chia sẻ bởi Bàn Ngọc Chinh |
Ngày 23/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Hóa hoc 11- hữu cơ thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ GIANG
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CẤP II – III BẮC QUANG
Giáo viên : Bàn Ngọc Chinh
Môn : Hóa Học
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
HIĐROCACBON
HIĐROCACBON
NO
HIĐROCACBON
KHÔNG NO
HIĐROCACBON
THƠM
CÔNG THỨC CHUNG
CnH2n+2-2k
( k: số liên kết Π + số vòng)
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6
Ankan
n≥1
Xicloankan
n ≥3
Anken
n ≥2
Ankadien
n ≥3
Ankin
n ≥2
Aren
n ≥ 6
CnH2n
1.Công thức PT
Trình bày công thức phân tử chung của các hidrocacbon mà em đã học. Lưu ý điều kiện của n.
Cấu tạo
chất
TB
Đ. Đ
Liên
Kết
Chỉ có liên kết đơn :
C- C và C - H
Có môt liên kết đôi : C=C
Có môt liên kết ba : C = C
Có vòng benzen
(vòng thơm)
Loại
Đ.
phân
- Mạch cacbon
Mạch cacbon
- Vị trí liên kết đôi
- Hình học.
- Mạch cacbon
Vị trí liên kết ba.
Mạch cacbon của nhánh ankyl
- Vị trí tương đối của các nhánh ankyl
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2. Đặc điểm cấu tạo phân tử
Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo, chỉ rõ các loại đồng phân có thể có của phân tử của ankan, anken, ankin và ankylbenzen ( Hoàn thành vào bảng phụ sau )
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Không màu không mùi (trừ ankylbenzen), không tan trong nước nhung tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Nhiệt độ sôi, nhiệt nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối
Ở điều kiện thường các hợp chất từ C1 đến C4 là chất khí ; >= C5 là chất lỏng hoặc rắn.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
3. Tính chất vật lí
Trình bày khái quát tính chất vật lý quan trọng của các hidrocacbon.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Phản ứng thế
Phản ứng tách
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Phản ứng cộng ( H2 ,Br2,, HX ….. )
Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4) và hoàn toàn ( Cháy )
Phản ứng cộng ( H2 ,Br2,, HX .. )
Phản ứng thế nguyên tử H của ank-1-in.
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4) và hoàn toàn ( Cháy )
Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
( halogen, nitro)
Phản ứng cộng
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4 khi đun nóng) cvaf phản ứng cháy.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
Trình bày tính chất hóa học của ankan, anken, ankin, ankylbenzen.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankan
a ) Phản ứng thế
CH4 + Cl2 As CH3Cl + HCl
b ) Phản ứng tách
C3H8 xt, t C3H6 + H2
c ) Phản ứng oxi hóa (cháy)
CH4 + 2O2 t CO2 + H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Anken
a ) phản ứng cộng
C2H4 + Br2 Ni,Xt C2H4Br2
b ) Phản ứng trùng hợp
n CH2=CH2 xt, t ( CH2=CH2 )n
(etilen) (polietilen)
c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3HO-CH2-H2C-OH + 2MnO2 + 2KOH
Hoàn toàn (cháy)
C2H4 +3O2 2CO2 + H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankin
a ) Phản ứng cộng
C2H2 + H2 Ni,t C2H6
C2H2 + H2 Pb/PbCO3, t C2H6
b ) Phản ứng ddime hóa và trime hóa
2C2H2 Xt, t C4H4
3C2H2 bột C, 600 độ C6H6
c ) Phản ứng thế bởi ion kim loại của ank-1-in
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2H2Ag2 + 2NH4NO3
(vàng)
d ) Phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
Hoàn toàn (cháy)
2C2H2 +5O2 t 4CO2 + 2H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankylbenzen
a ) phản ứng thế
C6H5-CH3 + Cl2 bột Fe H3C-C6H5Cl + HCl
b ) Phản ứng cộng.
C6H6 + 3Cl2 ánh sáng C6H6Cl6
c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím) – chỉ xảy ra với ankylbenzen.
C6H5CH3 + 2KMnO4 t C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
Hoàn toàn (cháy)
2C2H6 +7O2 t 4CO2 + 6H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
5 . Ứng dụng
Làm nhiên liệu
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học
- Làm dung môi
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
-Làm nhiên liệu
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
Làm dung môi.
Trình bày lần lượt từng ứng dụng của mỗi loại hidrocacbon.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
ANKAN
CÂU HỎI CHO MỖI NHÓM
ANKEN
ANKIN
AREN
TỔNG HỢP
Câu 1: Đốt cháy một ankan thu được CO2 và H2O. Tỷ lệ số mol H2O:CO2 = a, a nằm trong khoảng:
A 1< a ≤ 2
B 1 < a <2
C 1 ≤ a < 2
D 1 ≤ a ≤ 2
Câu 2: Khi cho C5H12 tác dụng với Clo (askt) theo tỷ lệ 1:1 thì đồng phân tạo ra sản phẩm nhiều nhất là:
A CH3 - (CH2)3 –CH3.
B CH3 - C(CH3)2 – CH3.
C CH3 - CH(CH3) – CH2 – CH3.
D Không có đồng phân nào.
Câu 1: Khi cho khí etilen sục vào dung dịch KMnO4 dung dịch sau phản ứng có môi trường
A Bazơ
B Axit
C Trung tính
D Lưỡng tính
Câu 2: Khí etilen được điều chế trực tiếp từ
A Etylbromua
B 1,2-đibrom etan.
C Rượu etylic
D Tất cả đều đúng.
Câu 1: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A 1
B 2
C 3
D 0
Câu 2: Khi hai phân tử axetilen cộng hợp với nhau, sản phẩm thu được là
A vinylaxetilen
B cupren
C benzen
D butadien-1,3.
Câu 1: Thuốc nổ TNT là tên viết tắc của hợp chất
A 2,4,6-Trinitro benzen
B 1,3,5-Trinitro toluen
C 2,4,6-Trinitro toluen
D 1,3,5-Trinitro benzen
Câu 2: Khi cho toluen tác dụng với Br2 (xt Fe) sản phẩm thu được là
A p-brom toluen
B m-brom toluen
C o-brom toluen
D o-brom toluen và p-brom toluen.
Câu 1: Cho các chất: Axetilen; Styren; Etilen Butadien-1,3.; Xiclobutan; Toluen.; Etan
Số chất có phản ứng trùng hợp là
A 4
B 2
C 3
D 5
Câu 2: Cho sơ đồ:
Các chấ A, B, C, D lần lượt là:
A metan, axetilen, benzen, axit bromhiđic.
B etilen, axetilen, benzen, brom.
C metan, etilen, benzen, brom.
D metan, axetilen, benzen, brom.
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ CẤP II – III BẮC QUANG
Giáo viên : Bàn Ngọc Chinh
Môn : Hóa Học
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
HIĐROCACBON
HIĐROCACBON
NO
HIĐROCACBON
KHÔNG NO
HIĐROCACBON
THƠM
CÔNG THỨC CHUNG
CnH2n+2-2k
( k: số liên kết Π + số vòng)
CnH2n+2
CnH2n
CnH2n-2
CnH2n-6
Ankan
n≥1
Xicloankan
n ≥3
Anken
n ≥2
Ankadien
n ≥3
Ankin
n ≥2
Aren
n ≥ 6
CnH2n
1.Công thức PT
Trình bày công thức phân tử chung của các hidrocacbon mà em đã học. Lưu ý điều kiện của n.
Cấu tạo
chất
TB
Đ. Đ
Liên
Kết
Chỉ có liên kết đơn :
C- C và C - H
Có môt liên kết đôi : C=C
Có môt liên kết ba : C = C
Có vòng benzen
(vòng thơm)
Loại
Đ.
phân
- Mạch cacbon
Mạch cacbon
- Vị trí liên kết đôi
- Hình học.
- Mạch cacbon
Vị trí liên kết ba.
Mạch cacbon của nhánh ankyl
- Vị trí tương đối của các nhánh ankyl
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2. Đặc điểm cấu tạo phân tử
Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo, chỉ rõ các loại đồng phân có thể có của phân tử của ankan, anken, ankin và ankylbenzen ( Hoàn thành vào bảng phụ sau )
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Không màu không mùi (trừ ankylbenzen), không tan trong nước nhung tan tốt trong các dung môi hữu cơ.
Nhiệt độ sôi, nhiệt nóng chảy tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối
Ở điều kiện thường các hợp chất từ C1 đến C4 là chất khí ; >= C5 là chất lỏng hoặc rắn.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
3. Tính chất vật lí
Trình bày khái quát tính chất vật lý quan trọng của các hidrocacbon.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Phản ứng thế
Phản ứng tách
Phản ứng oxi hóa hoàn toàn.
Phản ứng cộng ( H2 ,Br2,, HX ….. )
Phản ứng trùng hợp
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4) và hoàn toàn ( Cháy )
Phản ứng cộng ( H2 ,Br2,, HX .. )
Phản ứng thế nguyên tử H của ank-1-in.
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4) và hoàn toàn ( Cháy )
Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen
( halogen, nitro)
Phản ứng cộng
- Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn (mất màu KMnO4 khi đun nóng) cvaf phản ứng cháy.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
Trình bày tính chất hóa học của ankan, anken, ankin, ankylbenzen.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankan
a ) Phản ứng thế
CH4 + Cl2 As CH3Cl + HCl
b ) Phản ứng tách
C3H8 xt, t C3H6 + H2
c ) Phản ứng oxi hóa (cháy)
CH4 + 2O2 t CO2 + H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Anken
a ) phản ứng cộng
C2H4 + Br2 Ni,Xt C2H4Br2
b ) Phản ứng trùng hợp
n CH2=CH2 xt, t ( CH2=CH2 )n
(etilen) (polietilen)
c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3HO-CH2-H2C-OH + 2MnO2 + 2KOH
Hoàn toàn (cháy)
C2H4 +3O2 2CO2 + H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankin
a ) Phản ứng cộng
C2H2 + H2 Ni,t C2H6
C2H2 + H2 Pb/PbCO3, t C2H6
b ) Phản ứng ddime hóa và trime hóa
2C2H2 Xt, t C4H4
3C2H2 bột C, 600 độ C6H6
c ) Phản ứng thế bởi ion kim loại của ank-1-in
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 C2H2Ag2 + 2NH4NO3
(vàng)
d ) Phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím)
Hoàn toàn (cháy)
2C2H2 +5O2 t 4CO2 + 2H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
2 . Tính chất hóa học.
* Ankylbenzen
a ) phản ứng thế
C6H5-CH3 + Cl2 bột Fe H3C-C6H5Cl + HCl
b ) Phản ứng cộng.
C6H6 + 3Cl2 ánh sáng C6H6Cl6
c ) phản ứng oxi hóa
Không hoàn toàn (mất màu thốc tím) – chỉ xảy ra với ankylbenzen.
C6H5CH3 + 2KMnO4 t C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
Hoàn toàn (cháy)
2C2H6 +7O2 t 4CO2 + 6H2O
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
5 . Ứng dụng
Làm nhiên liệu
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học
- Làm dung môi
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
-Làm nhiên liệu
Làm nguyên liệu cho tổng hợp hóa học.
Làm dung môi.
Trình bày lần lượt từng ứng dụng của mỗi loại hidrocacbon.
Tiết 54: Bài 38
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON
ANKAN
CÂU HỎI CHO MỖI NHÓM
ANKEN
ANKIN
AREN
TỔNG HỢP
Câu 1: Đốt cháy một ankan thu được CO2 và H2O. Tỷ lệ số mol H2O:CO2 = a, a nằm trong khoảng:
A 1< a ≤ 2
B 1 < a <2
C 1 ≤ a < 2
D 1 ≤ a ≤ 2
Câu 2: Khi cho C5H12 tác dụng với Clo (askt) theo tỷ lệ 1:1 thì đồng phân tạo ra sản phẩm nhiều nhất là:
A CH3 - (CH2)3 –CH3.
B CH3 - C(CH3)2 – CH3.
C CH3 - CH(CH3) – CH2 – CH3.
D Không có đồng phân nào.
Câu 1: Khi cho khí etilen sục vào dung dịch KMnO4 dung dịch sau phản ứng có môi trường
A Bazơ
B Axit
C Trung tính
D Lưỡng tính
Câu 2: Khí etilen được điều chế trực tiếp từ
A Etylbromua
B 1,2-đibrom etan.
C Rượu etylic
D Tất cả đều đúng.
Câu 1: Số đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:
A 1
B 2
C 3
D 0
Câu 2: Khi hai phân tử axetilen cộng hợp với nhau, sản phẩm thu được là
A vinylaxetilen
B cupren
C benzen
D butadien-1,3.
Câu 1: Thuốc nổ TNT là tên viết tắc của hợp chất
A 2,4,6-Trinitro benzen
B 1,3,5-Trinitro toluen
C 2,4,6-Trinitro toluen
D 1,3,5-Trinitro benzen
Câu 2: Khi cho toluen tác dụng với Br2 (xt Fe) sản phẩm thu được là
A p-brom toluen
B m-brom toluen
C o-brom toluen
D o-brom toluen và p-brom toluen.
Câu 1: Cho các chất: Axetilen; Styren; Etilen Butadien-1,3.; Xiclobutan; Toluen.; Etan
Số chất có phản ứng trùng hợp là
A 4
B 2
C 3
D 5
Câu 2: Cho sơ đồ:
Các chấ A, B, C, D lần lượt là:
A metan, axetilen, benzen, axit bromhiđic.
B etilen, axetilen, benzen, brom.
C metan, etilen, benzen, brom.
D metan, axetilen, benzen, brom.
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
Sai rồi
ĐÚNG RỒI CHÚC MỪNG BẠN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bàn Ngọc Chinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)