Hóa học 10.ôn tập kiểm tra chương oxi - lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tứ |
Ngày 27/04/2019 |
107
Chia sẻ tài liệu: Hóa học 10.ôn tập kiểm tra chương oxi - lưu huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
I.Trắc nghiệm :
Câu 1:Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. Na2SO4 và CuCl2 B. BaCl2 và K2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4 D. KOH và H2SO4
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. ns2np2nd2
Câu 3:Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau :
(1) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O ; (2) S + O2 SO2 ;
(3) 4FeS2 + 11O22Fe2O3 + 8SO2 ; (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 .
Những phản ứng dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là :
A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 4: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch Pb(NO3)2 B. dung dịch NaCl C. dung dịch KOH D. dung dịch BaCl2
Câu 5: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dd KI B. Hồ tinh bột C. dd KI có hồ tinh bột D. dd NaOH
Câu 6:Oleum có công thức tổng quát là ?
A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch chuyển đục dần. B. Có kết tủa trắng xuất hiện.
C. Dung dịch không có gì thay đổi. D. Dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 8: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là:
A. chỉ có tính oxi hóa B. chỉ có tính khử
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. không có tính oxi hóa, có tính khử
Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl. Số oxi hóa của lưu huỳnh:
A. tăng từ +2 lên +6 B. tăng từ +4 lên +6 C. giảm từ +4 xuống +2 D. không thay đổi
Câu 10: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 11: Trong phản ứng : SO2 + 2H2S 3S + 2H2O:
A. S bị oxi hóa và hidro bị khử B. S bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. S bị khử và hidro bị oxi hóa D. S trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa
Câu 12: Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H2SO4 B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất khử là:
A. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O B. SO2 + 2H2S 3 + 2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr D. Cả A, B đều đúng
Câu 14: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất cần sục hỗn hợp và dung dịch:
A. dd Br2 dư B. dd Ba(OH)2 dư C. dd Ca(OH)2 dư D. dd NaOH dư
Câu 15:Nhóm chỉ gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là:
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu,Zn
Câu 16: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4 . Trong số 4 chất đã cho, số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 17:Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H2SO4. Nhận biết H2SO4 bằng:
A. Quỳ tím B. Na2CO3 C. BaCl2 D. dung dịch NaOH
Câu 18:Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nước thật nhanh vào dung dịch
Câu 1:Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch
A. Na2SO4 và CuCl2 B. BaCl2 và K2SO4 C. Na2CO3 và H2SO4 D. KOH và H2SO4
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là:
A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np6 D. ns2np2nd2
Câu 3:Có các phản ứng sinh ra khí SO2 như sau :
(1) Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O ; (2) S + O2 SO2 ;
(3) 4FeS2 + 11O22Fe2O3 + 8SO2 ; (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2 .
Những phản ứng dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp là :
A. (1) và (4). B. (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (2).
Câu 4: Có 2 bình đựng riêng biệt khí H2S và khí O2. Để phân biệt 2 bình đó người ta dùng thuốc thử là:
A. dung dịch Pb(NO3)2 B. dung dịch NaCl C. dung dịch KOH D. dung dịch BaCl2
Câu 5: Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dd KI B. Hồ tinh bột C. dd KI có hồ tinh bột D. dd NaOH
Câu 6:Oleum có công thức tổng quát là ?
A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O. C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc.
Câu 7: Sục khí SO2 vào dung dịch H2S thì hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch chuyển đục dần. B. Có kết tủa trắng xuất hiện.
C. Dung dịch không có gì thay đổi. D. Dung dịch chuyển thành màu xanh.
Câu 8: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là:
A. chỉ có tính oxi hóa B. chỉ có tính khử
C. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. không có tính oxi hóa, có tính khử
Câu 9: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl. Số oxi hóa của lưu huỳnh:
A. tăng từ +2 lên +6 B. tăng từ +4 lên +6 C. giảm từ +4 xuống +2 D. không thay đổi
Câu 10: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8 B. -1, 0, +2, +4 C. -2, +6, +4, 0 D. -2, -4, -6, 0
Câu 11: Trong phản ứng : SO2 + 2H2S 3S + 2H2O:
A. S bị oxi hóa và hidro bị khử B. S bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. S bị khử và hidro bị oxi hóa D. S trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa
Câu 12: Chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. H2SO4 B. H2S C. SO2 D. SO3
Câu 13: Trong các phản ứng sau, phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất khử là:
A. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O B. SO2 + 2H2S 3 + 2H2O
C. SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr D. Cả A, B đều đúng
Câu 14: Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất cần sục hỗn hợp và dung dịch:
A. dd Br2 dư B. dd Ba(OH)2 dư C. dd Ca(OH)2 dư D. dd NaOH dư
Câu 15:Nhóm chỉ gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc nguội là:
A. Cu, Al B. Cu, Fe C. Al, Fe D. Cu,Zn
Câu 16: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4 . Trong số 4 chất đã cho, số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 1 B.2 C. 3 D. 4
Câu 17:Có 2 lọ mất nhãn đựng HCl và H2SO4. Nhận biết H2SO4 bằng:
A. Quỳ tím B. Na2CO3 C. BaCl2 D. dung dịch NaOH
Câu 18:Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần:
A. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc B. rót nước thật nhanh vào dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tứ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)