Hoa 9 dat giai huyen
Chia sẻ bởi Trần Cao Cường |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: hoa 9 dat giai huyen thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề môn hoá học 9
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
Giáo viên thực hiện : phạm duy trường
Chào mừng các thầy cô tới thămlớp !
Kiểm tra bài cũ
? Trình bày tính chất vật lí của kim loại. Lấy ví dụ minh hoạ?
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả bài thu hoạch
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim.
1. Tác dụng với oxi
Hầu hết kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit
2 . Tác dụng với phi kim khác
ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
Đốt sắt trong oxi tạo thành chất màu nâu là oxít sắt từ ( Fe3O4)
PTHH :
3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4 (r )
Trắng xám không màu
Nhiều kim loại khác như Al, Zn, Cu. phản ứng với oxi tạo thành các oxit như Al2O3, ZnO, CuO.
Nâu đen
Thí nghiệm : Cho Na nóng chảy vào lọ đựng khí clo.
Hiện tượng :
Nat ri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng (NaCl tinh thể )
PTHH :
2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl (r)
xám vàng lục trắng
ở nhiệt dộ cao Cu, Mg, Fe,. phản ứng với S tạc thành muối sun fua CuS, MgS, FeS..
Bài tập trắc nghiệm
Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo muối .
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit .ở nhiệt độ thường kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối .
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
Tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit . Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối .
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Hoạt động nhóm
Hoàn thành các PTHH sau :
? + ? ZnS
Fe + ? FeCl2 + ?
Mg + ? MgO
? + Cl2 AlCl3
Zn + ? ZnSO4 + H2
Hết thời gian
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giảI phóng khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Tác dụng của Cu với dung dịch AgNO3
PTHH : Cu + 2AgNO3
Cu đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối .
2. Tác dụng của Zn với dd CuSO4
PTHH : Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Zn đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu
Phản ứng của Cu với d d AgNO3 ; Zn với CuSO4; Fe với CuSO4. ta nói Fe, Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu, Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Thí nghiệm : Cho dây đồng vào dd AgNO3
Hiện tượng : trên dây đồng xuất hiện lớp kim loại bạc màu trắng bạc.
Dd không màu chuyển dần thành màu xanh lam.
Ag
Ag
-NO3
-NO3
Cu(NO3) + 2Ag
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Thí nghiệm : Cho lá kẽm vào dd CuSO4
Quan sát
Hiện tượng :
Trên bề mặt lá kẽm xuất hiện lớp bột màu đỏ ( kim loại đồng)
Dd màu xanh lam nhạt dần
Thí nghiệm : Cho dây Cu vào d d AlCl3
Quan sát hiên tượng
Hiện tượng :
không có hiên tượng gì xảy ra
Nhận xét :Cu không đẩy Al ra khỏi muối . Cu hoạt động hoá học yếu hơn Al
Cho kim loại Na vào d d CuSO4
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giảI phóng khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Hướng dẫn về nhà bài tập 7
Gọi số mol của Cu tham gia PƯ là x
Bài tập về nhà
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
Giáo viên thực hiện : phạm duy trường
Chào mừng các thầy cô tới thămlớp !
Kiểm tra bài cũ
? Trình bày tính chất vật lí của kim loại. Lấy ví dụ minh hoạ?
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả bài thu hoạch
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim.
1. Tác dụng với oxi
Hầu hết kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit
2 . Tác dụng với phi kim khác
ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với nhiều phi kim khác tạo thành muối.
Đốt sắt trong oxi tạo thành chất màu nâu là oxít sắt từ ( Fe3O4)
PTHH :
3Fe (r) + 2O2 (k) Fe3O4 (r )
Trắng xám không màu
Nhiều kim loại khác như Al, Zn, Cu. phản ứng với oxi tạo thành các oxit như Al2O3, ZnO, CuO.
Nâu đen
Thí nghiệm : Cho Na nóng chảy vào lọ đựng khí clo.
Hiện tượng :
Nat ri nóng chảy cháy trong khí clo tạo thành khói trắng (NaCl tinh thể )
PTHH :
2Na (r) + Cl2 (k) 2NaCl (r)
xám vàng lục trắng
ở nhiệt dộ cao Cu, Mg, Fe,. phản ứng với S tạc thành muối sun fua CuS, MgS, FeS..
Bài tập trắc nghiệm
Tất cả kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo muối .
Hầu hết các kim loại đều tác dụng với oxi tạo thành oxit .ở nhiệt độ thường kim loại tác dụng với nhiều phi kim tạo thành muối .
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
Tất cả kim loại tác dụng với oxi tạo thành oxit . Kim loại tác dụng với phi kim tạo thành muối .
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giải phóng khí H2
Hoạt động nhóm
Hoàn thành các PTHH sau :
? + ? ZnS
Fe + ? FeCl2 + ?
Mg + ? MgO
? + Cl2 AlCl3
Zn + ? ZnSO4 + H2
Hết thời gian
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giảI phóng khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối
1. Tác dụng của Cu với dung dịch AgNO3
PTHH : Cu + 2AgNO3
Cu đẩy Ag ra khỏi dung dịch muối .
2. Tác dụng của Zn với dd CuSO4
PTHH : Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
Zn đẩy đồng ra khỏi dung dịch CuSO4.
Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu
Phản ứng của Cu với d d AgNO3 ; Zn với CuSO4; Fe với CuSO4. ta nói Fe, Zn hoạt động hoá học mạnh hơn Cu, Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Thí nghiệm : Cho dây đồng vào dd AgNO3
Hiện tượng : trên dây đồng xuất hiện lớp kim loại bạc màu trắng bạc.
Dd không màu chuyển dần thành màu xanh lam.
Ag
Ag
-NO3
-NO3
Cu(NO3) + 2Ag
Cu hoạt động hoá học mạnh hơn Ag
Thí nghiệm : Cho lá kẽm vào dd CuSO4
Quan sát
Hiện tượng :
Trên bề mặt lá kẽm xuất hiện lớp bột màu đỏ ( kim loại đồng)
Dd màu xanh lam nhạt dần
Thí nghiệm : Cho dây Cu vào d d AlCl3
Quan sát hiên tượng
Hiện tượng :
không có hiên tượng gì xảy ra
Nhận xét :Cu không đẩy Al ra khỏi muối . Cu hoạt động hoá học yếu hơn Al
Cho kim loại Na vào d d CuSO4
Bài 16 : tính chất hoá học của kim loại
I.Phản ứng của kim loại với phi kim
Hầu hết các kim loại ( trừ Ag, Au, Pt.) tác dụng với oxi ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao tạo thành oxit. ở nhiệt độ cao, kim loại tác dụng với nhiều phi kim khác tạo thành muối .
II. Phản ứng của kim loại với axít
Một số kim loại tác dụng với dung dịch axit ( H2SO4 (loãng) , HCl.) tạo thành muối và giảI phóng khí H2
III. Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.
Kim loại hoạt động hoá học mạnh đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối tạo thành muối mới và kim loại mới
Hướng dẫn về nhà bài tập 7
Gọi số mol của Cu tham gia PƯ là x
Bài tập về nhà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Cao Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)