Hoa 8
Chia sẻ bởi hoàng thúy an |
Ngày 27/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: hoa 8 thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
1. Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng:
1. Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
2. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
3. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 140 đ.v.C; B. 150 đ.v.C; C. 160 đ.v.C; D. 170 đ.v.C.
4. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đ.v.C; B. 17 đ.v.C; C. 18 đ.v.C; D. 19 đ.v.C.
5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2; B. N2O5; C. NO; D.NO2 .
6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
7. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối; B. Sông suối; C. Nhà cửa; D. Đất đá.
8. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
9. Trong Fe2O3 thì:
A. Fe có hoá trị II; O có hoá trị III
B. Fe có hoá trị III; O có hoá trị II
10. Trong NaNO3 thì:
A. Na có hoá trị III; NO3 có hoá trị I
B. Na có hoá trị I; NO3 có hoá trị I
11. Trong P2O5 thì:
A. P có hoá trị II; O có hoá trị V
B. P có hoá trị V; O có hoá trị II
12. Trong CO thì:
A. C có hoá trị I; O có hoá trị I
B. C có hoá trị II; O có hoá trị II
13. Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A . nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹhơn 2,5 lần. C. nhẹhơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
14. Phát biểu đúng là:
A. Khối lượng của nguyên tử ñược phân bố đều trong nguyên tử.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân ñược coi bằng khối lượng của nguyên tử.
15. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 3.5 lần nguyên tố oxi X là nguyên tố:
A. Ca B.Na C. Fe D. Mg
16. Cho các nguyên tửvới các thành phần câu tạo nhưsau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu nguyên tốhóa học
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
17. Chất có ở ñâu:
A. Trong cơthểngười B. Trên trái đất B. Trong cơ thể động và thực vật D.Có ở khắp nơi
18. Những chất nào trong dãy những chất d−ới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. biển, đkính, muối ăn C. sông, đá, chanh
B. Vòng bạc, cất, đkính D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
19. Đặc ñiểm cấu tạo của hầu hết ñơn chất phi kim là:
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, ñôi khi tựdo.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác ñịnh.
D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thểkhí.
Câu 2
1. Nguyên tử trung hòa về điện là do:
A. Có số p = số n; C. Có số n = số e;
B. Có số p = số e; D. Tổng số p và số n = số e.
2. Kí hiệu hóa học của kim loại đồng là:
A. cU; B. cu; C. CU; D. Cu.
3. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO4 là:
A. 140 đ.v.C; B. 150 đ.v.C; C. 160 đ.v.C; D. 170 đ.v.C.
4. Phân tử khối cuả hợp chất tạo bởi 1N và 3H là:
A. 16 đ.v.C; B. 17 đ.v.C; C. 18 đ.v.C; D. 19 đ.v.C.
5. Công thức hóa học sau đây là công thức của đơn chất:
A. N2; B. N2O5; C. NO; D.NO2 .
6. Công thức hóa học của axit nitric( biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O.
7. Vật thể sau đây là vật thể nhân tạo:
A. Cây cối; B. Sông suối; C. Nhà cửa; D. Đất đá.
8. Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hiđro. Vậy, khí đó là:
A. Nitơ; B. Oxi; C. Clo; D. Cacbonic.
9. Trong Fe2O3 thì:
A. Fe có hoá trị II; O có hoá trị III
B. Fe có hoá trị III; O có hoá trị II
10. Trong NaNO3 thì:
A. Na có hoá trị III; NO3 có hoá trị I
B. Na có hoá trị I; NO3 có hoá trị I
11. Trong P2O5 thì:
A. P có hoá trị II; O có hoá trị V
B. P có hoá trị V; O có hoá trị II
12. Trong CO thì:
A. C có hoá trị I; O có hoá trị I
B. C có hoá trị II; O có hoá trị II
13. Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A . nặng hơn 0,4 lần. B. nhẹhơn 2,5 lần. C. nhẹhơn 0,4 lần. D. nặng hơn 2,5 lần.
14. Phát biểu đúng là:
A. Khối lượng của nguyên tử ñược phân bố đều trong nguyên tử.
B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của electron.
C. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron.
D. Khối lượng của hạt nhân ñược coi bằng khối lượng của nguyên tử.
15. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 3.5 lần nguyên tố oxi X là nguyên tố:
A. Ca B.Na C. Fe D. Mg
16. Cho các nguyên tửvới các thành phần câu tạo nhưsau:
X(6n,5p,5e) Y(10n,10p,10e) Z(5n,5p,5e) T(11n,11p,12e) . ở đây có bao nhiêu nguyên tốhóa học
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
17. Chất có ở ñâu:
A. Trong cơthểngười B. Trên trái đất B. Trong cơ thể động và thực vật D.Có ở khắp nơi
18. Những chất nào trong dãy những chất d−ới đây chỉ chứa những chất tinh khiết?
A. biển, đkính, muối ăn C. sông, đá, chanh
B. Vòng bạc, cất, đkính D. Khí tự nhiên, gang, dầu hoả
19. Đặc ñiểm cấu tạo của hầu hết ñơn chất phi kim là:
A. các nguyên tử chuyển động đôi khi tại chỗ, ñôi khi tựdo.
B. các nguyên tử sắp xếp tự do và trượt lên nhau.
C. các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác ñịnh.
D. các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định (thường là 2), ở thểkhí.
Câu 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thúy an
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)