Hoa 8
Chia sẻ bởi Nông Minh Thu |
Ngày 23/10/2018 |
88
Chia sẻ tài liệu: hoa 8 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Gv: Triệu Thị Hiền
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu định nghĩa phân tử ?
- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử
liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
2.Tính phân tử khối của các chất sau:
Kẽm.
Khí clo
Nước biết phân tử gồm 2H, 1O
- Chất được chia làm mấy loại?
- Gồm 2 loại: đơn chất và hợp chât
- Vậy CTHH của đơn chất, Hợp chất được viết như thế nào?
=> PTK kẽm = 65 đ.v.C
=> PTK Clo = 2x*35,5 = 71 đ.v.C
=>PTK nước = 2*1 + 1*16 = 18 đ.v.C
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài9 :
Tiết 12
I. CTHH của đơn chất:
- Gồm KHHH của 1 NTHH.
- Công thức dạng chung: AX
A: KHHH
X: Chỉ số (số nguyên tử)
Đơn chất là gì?
- Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 NTHH.
Vây CTHH của đơn chất gồm mấy KHHH?
CTHH kim loại: KHHH chính là CTHH.
vd: - đồng CTHH: Cu
- kẽm CTHH: Zn
- Gồm KHHH của 1 NTHH.
- Cách ghi: AX
A: KHHH
X: Chỉ số (số nguyên tử)
2) CTHH của phi kim:
Vd: - Khí hiđrô CTHH: H2
- Khí Oxi CTHH O2
Hãy làm bài tập sau:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 9 :
Tiết 12
Lưu ý: có 1 số phi kim, qui ước làm kí hiệu làm CTHH.
Vd: - Lưu huỳnh CTHH: S
- Cacbon CTHH: C
Hợp chất là gì? Cách ghi CTHH của hợp chất được viết như thế nào?
Gồm KHHH của các NTHH tạo nên chất kèm theo chỉ số ở chân
- AxBy
AxByCz
Trong đó A, B, C là KHHH
x,y,z là chỉ số (số nguyên tử)
Vd: Viết CTHH của nước biết phân tử gồm 2H, 1O
=> Nước CTHH: H2O
II. CTHH của hợp chất:
Công thức dạng chung:
- AxBy
- AxByCz
Trong đó:- A, B, C là KHHH
- x,y,z là chỉ số (số nguyên tử)
Vd: Viết CTHH của nước biết phân tử gồm 2H, 1O
=> Nước CTHH: H2O
H2O
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 9 :
Tiết 12
I. CTHH của đơn chất:
II. CTHH của hợp chât:
III. Ý Nghĩa của CTHH:
NTố nào tạo nên chất.
Số ntư của mỗi nguyên tố.
- PTK.
CTHH
Vd: H2O
NTố H và O tạo nên.
Có 2H và 1O
PTK: 1*2+16*1=18 đvC
Bài tập: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
b. Amôniac, biết trong p.tử có 1N, 3H
c. Đồng sunfat, biết trong p.tử có 1Cu, 1S, 4O.
- CTHH: CaO
- PTK CaO = 40 + 16=56 đ.v.C
a. Canxi oxit (vôi sống), biết trong p.tử có 1Ca, 1O.
- CTHH NH3
- PTK: 14+3 =17 đ.v.C
- CTHH: CuSO4
- PTK CuSO4 = 64 + 32+ 16*4
= 160 đ.v.C
Lưu ý:
2H: 2 nguyên tử Hiđrô
2H2: 2 p.tử hiđrô
Hướng dẫn về nhà:
VN học bài bảng 1/42 sgk, làm bài tập: 2,3,4/ 33, 34 sgk.
Chuẩn bị bài hóa trị /35, 36 sgk:
+ Cách xác định hóa trị của 1 nguyên tố:
Theo nguyên tố H và nguyên tố O như thế nào?
Bài tập 1:
1) Viết CTHH của đơn chất kim loại:
a) Đồng
b) Kẽm
2) Hãy viết CTHH của phi kim:
a) khí Hiđrô biết phân tử gồm 2H liên kết với nhau.
b) Khí Oxi biết phân tử gồm 2O liên kết với nhau.
3) Viết CTHH của đơn chất phi kim:
a) Lưu huỳnh.
b) Cacbon.
CTHH : Cu
CTHH: Zn
CTHH: H2
CTHH: O2
CTHH: S
CTHH: C
Lưu ý :- Đối với đơn chất là kim loại CTHH chính là KHHH.
- Có 1số phi kim quy ước lấy KHHH làm CTHH
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Gv: Triệu Thị Hiền
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Nêu định nghĩa phân tử ?
- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử
liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
2.Tính phân tử khối của các chất sau:
Kẽm.
Khí clo
Nước biết phân tử gồm 2H, 1O
- Chất được chia làm mấy loại?
- Gồm 2 loại: đơn chất và hợp chât
- Vậy CTHH của đơn chất, Hợp chất được viết như thế nào?
=> PTK kẽm = 65 đ.v.C
=> PTK Clo = 2x*35,5 = 71 đ.v.C
=>PTK nước = 2*1 + 1*16 = 18 đ.v.C
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài9 :
Tiết 12
I. CTHH của đơn chất:
- Gồm KHHH của 1 NTHH.
- Công thức dạng chung: AX
A: KHHH
X: Chỉ số (số nguyên tử)
Đơn chất là gì?
- Đơn chất là những chất tạo nên từ 1 NTHH.
Vây CTHH của đơn chất gồm mấy KHHH?
CTHH kim loại: KHHH chính là CTHH.
vd: - đồng CTHH: Cu
- kẽm CTHH: Zn
- Gồm KHHH của 1 NTHH.
- Cách ghi: AX
A: KHHH
X: Chỉ số (số nguyên tử)
2) CTHH của phi kim:
Vd: - Khí hiđrô CTHH: H2
- Khí Oxi CTHH O2
Hãy làm bài tập sau:
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 9 :
Tiết 12
Lưu ý: có 1 số phi kim, qui ước làm kí hiệu làm CTHH.
Vd: - Lưu huỳnh CTHH: S
- Cacbon CTHH: C
Hợp chất là gì? Cách ghi CTHH của hợp chất được viết như thế nào?
Gồm KHHH của các NTHH tạo nên chất kèm theo chỉ số ở chân
- AxBy
AxByCz
Trong đó A, B, C là KHHH
x,y,z là chỉ số (số nguyên tử)
Vd: Viết CTHH của nước biết phân tử gồm 2H, 1O
=> Nước CTHH: H2O
II. CTHH của hợp chất:
Công thức dạng chung:
- AxBy
- AxByCz
Trong đó:- A, B, C là KHHH
- x,y,z là chỉ số (số nguyên tử)
Vd: Viết CTHH của nước biết phân tử gồm 2H, 1O
=> Nước CTHH: H2O
H2O
CÔNG THỨC HÓA HỌC
Bài 9 :
Tiết 12
I. CTHH của đơn chất:
II. CTHH của hợp chât:
III. Ý Nghĩa của CTHH:
NTố nào tạo nên chất.
Số ntư của mỗi nguyên tố.
- PTK.
CTHH
Vd: H2O
NTố H và O tạo nên.
Có 2H và 1O
PTK: 1*2+16*1=18 đvC
Bài tập: Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
b. Amôniac, biết trong p.tử có 1N, 3H
c. Đồng sunfat, biết trong p.tử có 1Cu, 1S, 4O.
- CTHH: CaO
- PTK CaO = 40 + 16=56 đ.v.C
a. Canxi oxit (vôi sống), biết trong p.tử có 1Ca, 1O.
- CTHH NH3
- PTK: 14+3 =17 đ.v.C
- CTHH: CuSO4
- PTK CuSO4 = 64 + 32+ 16*4
= 160 đ.v.C
Lưu ý:
2H: 2 nguyên tử Hiđrô
2H2: 2 p.tử hiđrô
Hướng dẫn về nhà:
VN học bài bảng 1/42 sgk, làm bài tập: 2,3,4/ 33, 34 sgk.
Chuẩn bị bài hóa trị /35, 36 sgk:
+ Cách xác định hóa trị của 1 nguyên tố:
Theo nguyên tố H và nguyên tố O như thế nào?
Bài tập 1:
1) Viết CTHH của đơn chất kim loại:
a) Đồng
b) Kẽm
2) Hãy viết CTHH của phi kim:
a) khí Hiđrô biết phân tử gồm 2H liên kết với nhau.
b) Khí Oxi biết phân tử gồm 2O liên kết với nhau.
3) Viết CTHH của đơn chất phi kim:
a) Lưu huỳnh.
b) Cacbon.
CTHH : Cu
CTHH: Zn
CTHH: H2
CTHH: O2
CTHH: S
CTHH: C
Lưu ý :- Đối với đơn chất là kim loại CTHH chính là KHHH.
- Có 1số phi kim quy ước lấy KHHH làm CTHH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Minh Thu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)