Hoa 10 kiem tr hoc ki 1
Chia sẻ bởi Hoa Kim Ngoc |
Ngày 27/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: hoa 10 kiem tr hoc ki 1 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM GDTX SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên HV:…………….. Môn kiểm tra…. HÓA HỌC KHỐI 10
Lớp….SBD:….Phòng……. Thời gian…….phút
Học tại cơ sở : . . . . . . . . . . . Khối lớp . . . . . . . . . .
Tên và chữ ký GT . . .. . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA (BAN NGÀY)
Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 2: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A .0,2,4,6 B. -2,0,+4,+6 C.1,3,5,7 D. -2,+4,+6
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A.H2S chỉ có tính oxi hóa. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C.SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. SO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A1. B. 2. C.3. D,4.
Câu 5: Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:
A.500 ml. B.750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.
Câu 6: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh.
Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D.Nguyên nhân khác.
Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Cân bằng các phương trình hóa học sau đây:
a) H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
b) H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl, H2SO3, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b_)Tính khối lượng muối trong dung dịch X. Cho Mg = 24, Zn = 65.
TRUNG TÂM GDTX SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên HV:…………….. Môn kiểm tra….HÓA HỌC KHỐI 10 (ĐÊM)
Lớp….SBD:….Phòng……. Thời gian…….phút
Học tại cơ sở : . . . . . . . . . . . Khối lớp . . . . . . . . . .
Tên và chữ ký GT . . .. . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.1. B. 2. C.3. D,4.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A.H2S chỉ có tính oxi hóa. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C.SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. SO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 3: Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:
A.500 ml. B.750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.
Câu 4: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A .02,4,6 B. -2,0,+4,+6 C.1,3,5,7 D. -2,+4,+6
Câu 5: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là
A.
Họ và tên HV:…………….. Môn kiểm tra…. HÓA HỌC KHỐI 10
Lớp….SBD:….Phòng……. Thời gian…….phút
Học tại cơ sở : . . . . . . . . . . . Khối lớp . . . . . . . . . .
Tên và chữ ký GT . . .. . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA (BAN NGÀY)
Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA B. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
C. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 2: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A .0,2,4,6 B. -2,0,+4,+6 C.1,3,5,7 D. -2,+4,+6
Câu 3: Chọn phát biểu đúng.
A.H2S chỉ có tính oxi hóa. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C.SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. SO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A1. B. 2. C.3. D,4.
Câu 5: Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:
A.500 ml. B.750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.
Câu 6: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do:
HClO có tính oxi hóa mạnh. B. HCl là axit mạnh.
Cl2 có tính oxi hóa mạnh. D.Nguyên nhân khác.
Tự luận (7 điểm):
Câu 1 (2 điểm): Cân bằng các phương trình hóa học sau đây:
a) H2S + Cl2 + H2O → H2SO4 + HCl
b) H2SO4 + Fe → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 2 (2 điểm): Có 3 bình, mỗi bình đựng một dung dịch sau : HCl, H2SO3, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch trên.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X.
Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b_)Tính khối lượng muối trong dung dịch X. Cho Mg = 24, Zn = 65.
TRUNG TÂM GDTX SỐ 2 KIỂM TRA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2016-2017
Họ và tên HV:…………….. Môn kiểm tra….HÓA HỌC KHỐI 10 (ĐÊM)
Lớp….SBD:….Phòng……. Thời gian…….phút
Học tại cơ sở : . . . . . . . . . . . Khối lớp . . . . . . . . . .
Tên và chữ ký GT . . .. . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA
Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A.1. B. 2. C.3. D,4.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng.
A.H2S chỉ có tính oxi hóa. B. S chỉ có tính oxi hóa.
C.SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. SO3 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 3: Thể tích nước cần thêm vào dd HCl 2M để thu được 1 lít dd HCl nồng độ 0,5M là:
A.500 ml. B.750 ml. C. 50 ml. D. 250 ml.
Câu 4: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là:
A .02,4,6 B. -2,0,+4,+6 C.1,3,5,7 D. -2,+4,+6
Câu 5: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoa Kim Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)