HNO3
Chia sẻ bởi Phạm Phú Việt Hùng |
Ngày 10/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: HNO3 thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất hoá học của muối amoni. Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Cho các PTHH sau :
Cu+HCl ---> (1)
Cu+H2SO4 loãng ---> (2)
Cu+H2SO4 đặc, nóng ---> (3)
Phản ứng nào xảy ra ? Phản ứng nào không xảy ra ? Vì sao ?
Vậy phản ứng Cu+HNO3---> có xảy ra không ?
Phiếu học tập số 1
Dựa vào cấu hình electron các nguyên tố H, N, O em hãy viết công thức cấu tạo của HNO3 ?
Cho biết số oxi hoá của N trong hợp chất này, nhận xét gì về số oxi hoá đó ?
Phiếu học tập số 2
Em hãy cho biết những tính chất vật lí quan trọng của HNO3 ? Tại sao dung dịch HNO3 để lâu ngoài không khí lại có màu vàng ?
Tính chất vật lí
Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Axit nitric kém bền
Axit nitric tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào
Axit nitric đặc nhất có nồng độ 68%(d=1,53g/cm3)
Phiếu học tập số 3
Axit HNO3 là một axit mạnh. Hãy chứng minh nhận định này bằng các phương trình hoá học ?
Phiếu học tập số 4
Hoàn thành sơ đồ và cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu+HNO3 đặc --->.+NO2+.
Cu+HNO3 loãng --->.+NO+.
Al+HNO3 loãng --->.+N2O+.
Zn+HNO3 rất loãng --->.+NH4NO3+.
Có nhận xét gì về sự thay đổi số oxi hoá của N từ các sản phẩm tạo thành ?
Phiếu học tập số 5
Em hãy dự đoán sản phẩm tạo thành dựa vào hiện tượng quan sát được ? Viết phương trình hoá học ?
Hoàn thành và cân bằng phương trình hoá học của phản ứng ?
Phiếu học tập số 6
Hoàn thành và cân bằng PTHH:
H2S+HNO3 loãng --->S+NO+.
FeO+HNO3 loãng --->.+NO+.
Kết luận
Axit nitric có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
Axit nitric là chất oxi hoá mạnh. Tác dụng được với hầu hết kim loại, một số phi kim và hợp chất có tính khử.
Khả năng oxi hoá của axit nitric phụ thuộc vào nồng độ của axit và độ hoạt động của chất phản ứng.
ứng dụng
Là một trong những hoá chất cơ bản trong phòng thí nghiệm, trong nghiên cứu.
Có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: điều chế phân đạm, phẩm nhuộm, chất nổ và muối nitrat.
Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3 rắn+H2SO4 đặc
2.Trong công nghiệp:
Sơ đồ sản xuất
NH3
NO
NO2
HNO3
Thí nghiệm
Củng cố
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây
A.Fe+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
B.Fe+HNO3 (loãng)--->NO+.
C.Ag+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
D.P+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
Nêu tính chất hoá học của muối amoni. Viết phương trình hoá học minh hoạ ?
Cho các PTHH sau :
Cu+HCl ---> (1)
Cu+H2SO4 loãng ---> (2)
Cu+H2SO4 đặc, nóng ---> (3)
Phản ứng nào xảy ra ? Phản ứng nào không xảy ra ? Vì sao ?
Vậy phản ứng Cu+HNO3---> có xảy ra không ?
Phiếu học tập số 1
Dựa vào cấu hình electron các nguyên tố H, N, O em hãy viết công thức cấu tạo của HNO3 ?
Cho biết số oxi hoá của N trong hợp chất này, nhận xét gì về số oxi hoá đó ?
Phiếu học tập số 2
Em hãy cho biết những tính chất vật lí quan trọng của HNO3 ? Tại sao dung dịch HNO3 để lâu ngoài không khí lại có màu vàng ?
Tính chất vật lí
Là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
Axit nitric kém bền
Axit nitric tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào
Axit nitric đặc nhất có nồng độ 68%(d=1,53g/cm3)
Phiếu học tập số 3
Axit HNO3 là một axit mạnh. Hãy chứng minh nhận định này bằng các phương trình hoá học ?
Phiếu học tập số 4
Hoàn thành sơ đồ và cân bằng các phương trình hoá học sau :
Cu+HNO3 đặc --->.+NO2+.
Cu+HNO3 loãng --->.+NO+.
Al+HNO3 loãng --->.+N2O+.
Zn+HNO3 rất loãng --->.+NH4NO3+.
Có nhận xét gì về sự thay đổi số oxi hoá của N từ các sản phẩm tạo thành ?
Phiếu học tập số 5
Em hãy dự đoán sản phẩm tạo thành dựa vào hiện tượng quan sát được ? Viết phương trình hoá học ?
Hoàn thành và cân bằng phương trình hoá học của phản ứng ?
Phiếu học tập số 6
Hoàn thành và cân bằng PTHH:
H2S+HNO3 loãng --->S+NO+.
FeO+HNO3 loãng --->.+NO+.
Kết luận
Axit nitric có đầy đủ tính chất của một axit mạnh
Axit nitric là chất oxi hoá mạnh. Tác dụng được với hầu hết kim loại, một số phi kim và hợp chất có tính khử.
Khả năng oxi hoá của axit nitric phụ thuộc vào nồng độ của axit và độ hoạt động của chất phản ứng.
ứng dụng
Là một trong những hoá chất cơ bản trong phòng thí nghiệm, trong nghiên cứu.
Có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp: điều chế phân đạm, phẩm nhuộm, chất nổ và muối nitrat.
Điều chế
1.Trong phòng thí nghiệm:
NaNO3 rắn+H2SO4 đặc
2.Trong công nghiệp:
Sơ đồ sản xuất
NH3
NO
NO2
HNO3
Thí nghiệm
Củng cố
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại ?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau đây
A.Fe+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
B.Fe+HNO3 (loãng)--->NO+.
C.Ag+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
D.P+HNO3 (đặc, nóng)--->NO2+.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phú Việt Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)