HKII Grammar 9

Chia sẻ bởi Bùi Thị Tường Vy | Ngày 19/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: HKII Grammar 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

GRAMMAR
VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)

GERUND (DANH ĐỘNG TỪ): V-ing
Ta dùng V-ing sau trong các trường hợp
Sau giới từ
Ex: I’m interested in reading books.
Sau các từ:
Avoid (tránh)
Consider (quan tâm)
Delay, postpone (trì hoãn)
Deny (từ chối)
Like/ enjoy/ love (thích)
Dislike (không thích)
Keep (tiếp tục)
Mind (phiền)
Miss (nhớ)
Practice (luyện tập)
Suggest (đề nghị)
Can’t help/stand (không thể chịu đựng được)
Sau các cụm từ:
Be busy (bận rộn)
It’s no good/use (vô ích)
It’s a waste of time
It’s (not) worth (xứng đáng)
Sau các động từ:catch, discover, feel, find, hear, notice, see, watch + O + V-ing nếu chỉ hành động đang tiếp diễn
Ex: I sawhimcrossing the street.
Sau các động từ: keep, mind, prevent, remember, spend, stop, waste + O
Ex: I spentmy summer vacation visiting Singapore.

TO-INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU CÓ TO): to V
Sau các động từ:
Agree (đồng ý)
Appear (xuất hiện)
Ask (yêu cầu)
Decide
Expect (mong đợi)
Fail (thất bại)
Happen
Hope
Manage (xoay xở)
Plan (dự định)
Promise (hứa)
Refuse (từ chối)
Want
Wish
Would like/love
Sau tân ngữ các động từ (V + O + to V):
Advise (khuyên)
Allow (cho phép)
Find
Get
Hate
Invite (mời)
Like/love
Need
Prefer
Teach
Want
Warn (cảnh báo)
Wish
Ex: My doctor advised me to go on holiday.
Sau enough và too
Ex: You are too young to drive a motorbike.
You aren’t old enoughto drive a motorbike.

BARE-INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU KHÔNG TO)
Sau Modal verbs: will, shall, can, could, would, shuold, may, might, must, have to
Ex: I must go now.
Sau các động từ tri giác: see, hear, feel, watch, notice + O + V0 chỉ hành động hoàn tất.
Ex: I see him come in.
Sau make, help, let + O + V0
Ex: My mother let me do the washing.
Sau had better, would rather, had sooner, why/why not
Ex: I would rather go home
Why not take a holiday?
NOTES:
See, hear, feel, watch, notice
V0
Chỉ sự hoàn tất của hành động


V-ing
Chỉ sự tiếp diễn của hành động

Forget/ remember
To V
Quên/nhớ làm việc gì đó


V-ing
Quên/nhớ làm việc gì đó đã xảy ra

Stop/finish
To V
Ngừng lại để làm việc gì đó


V-ing
Thôi không làm nữa

Try
To V
Cố gắng làm gì


V-ing
Thử làm gì

Need
To V
(Nghĩa chủ động)


V-ing
(Nghĩa bị động)

Advise, allow
V-ing



O+ to V



CONDITIONAL SENTENCES (CÂU ĐIỀU KIỆN)
TYPE 1.REAL CONDITION (điều kiện có thật) Sự kiện hoặc tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If clause
Main clause

Present tenses
Will + V0
Modal verb + V0
Simple present

Ex:
If I meet you tomorrow, I will give you the book.
If she studies hard, she can pass the exam.
If the temperature goes below 0oC, water freezes.
If he has written the letter, I’ll send it.
If you are going to go abroad, you will need a visa.
Notes: ta dùng thì hiện tại đơn để diễn đạt một sự thật hiển nhiên, một quy luật hay một thói quen.

TYPE 2. UNREAL PRESENT CONDITION (điều kiện không có thật ở hiện tại) Tình huống tưởng tượng, sự việc không thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.
If clause
Main clause

Past simple
(Be = were)
Would + V0
(could/might/should)

Notes: Cụm từ If I were you được dùng như một lời khuyên.
Ex:
If I had money, I would buy a car.
If I were you, I would study harder.

TYPE 3.UNREAL PAST CONDITION (điều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Tường Vy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)