HKII 3B
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Duy |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: HKII 3B thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 3A NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN : TOÁN
Thời gian 40 phút
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới dây có câu trả lời A, B, C. (4đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau số 4569 là :
4570 ; B. 4568 ; C. 4560
Số lớn nhất trong các số : 9567; 6678; 7785; 7875 ;
7875 ; B. 7678 ; C. 9567
3-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15cm, chiều rộng 5 cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
A. 25cm ; B. 40cm ; C. 75cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
A. 75cm2 ; C. 40cm2 ; C. 20cm2
4-4m5cm = ……cm
45cm ; B. 405cm ; C. 450cm
Phần 2 : Làm các bài tập sao : (6đ)
Đặt tính rồi tính :
a/ 37492 + 6384 ; b/ 64839 – 25472
c/ 1716 x 4 ; d/ 27252 : 3
2-Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
3/Bài toán :
Một người đi xe đạp 7 phút đi được 490m. Hỏi đi 9 phút thì được bao nhiêu mét? (Biết rằng mỗi phút đều đi được như nhau)
( Đánh giá :
Phần 1 : 4đ. Đúng mỗi câu 1đ. Riêng câu 3: (0.5đ cho mỗi câu)
Câu 1 : A ; Câu 2 : C ; câu 3 : (câu a : B; câu b : A) ; Câu 4 : B ;
Phần 2 : 6đ
Câu 1 : 2đ. Đúng mỗi phép tính 0.5đ :a/ 43876 ; b/ 39367 ; c/ 6864 ; d/ 9084
Câu 2 : 1đ. 8 giờ 22 phút.
Câu 3 : 3đ. Đúng mỗi lời giải 0,5đ. Đúng phép tính 0,5đ. Đúng đáp số 0,5 điểm.
Bài giải
Số mét đi trong mỗi phút là :
490 : 7 = 70 (m)
Số mét đi trong 9 phút là :
70 x 9 = 630 (m)
Đáp số : 630 mét.
Long Vĩnh ; 2/4/2012
Lê Thanh Hải
ĐỀ THI HKI II LỚP 3A NĂM HỌC 2011– 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
I / Đọc thành tiếng : (HS đọc bài trả lời câu hỏi) 5đ
- Buổi học thể dục (Trang 89).
- Bác sĩ Y- éc-xanh (Trang 106)
- Người đi săn và con vượn (Trang 113)
- Cóc kiện trời (Trang 122)
II / Đọc hiểu : 5đ :
-HS đọc thầm bài “Buổi học thể dục” trang 89. Khoanh vào câu trả lời HS cho là đúng.
1)Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
2)Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
3) Các em nêu nội dung của bài này :
4) Câu dưới đây thuộc mẫu câu nào?
Cô giáo em rất hiền.
A. Ai như thế nào ?
B. Ai ở đâu ?
C. Ai làm gì ?
5) Khoanh câu chỉ tên môn thể thao :
A. Chuyền bóng, đá bóng.
B. Bóng chuyền, bóng đá.
C. Chạy xe, chạy đua.
III / Chính tả : 5đ
-Viết bài “ Bác sĩ Y-éc-xanh” (viết từ Tuy nhiên cho đến bình yên)
IV / Tập làm văn : 5đ
Đề : Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu).Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần vào bảo vệ môi trường.
ĐÁNH GIÁ:
I / Đọc thánh tiếng : 5đ.
-HS đọc bài trôi chảy, diễn cảm đạt 5đ. Tùy theo mức độ đọc của HS Gv cho điểm.
II / Đọc hiểu : 5đ.
-Mỗi câu 1đ.
Câu 1 : Có bạn thực hiện dễ như không, có bạn thực hiện thì thở hồng học mặt đỏ như chú gà tây..
Câu 2 : Em bị tật từ nhỏ.
Câu 3 : Ca ngợi sự quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
Câu 4: ý A
Câu 5 : ý B
III /Chính tả : 5đ
-Viết đúng trình bày đẹp 5đ. HS viết sai mỗi chữ trừ 0,5đ.
IV / Tập làm văn : 5đ
-HS giới thiệu được việc tốt đạt 1 điểm. Nói được công việc mình làm và khuyên mọi người cùng làm đạt 2
MÔN : TOÁN
Thời gian 40 phút
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới dây có câu trả lời A, B, C. (4đ)
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số liền sau số 4569 là :
4570 ; B. 4568 ; C. 4560
Số lớn nhất trong các số : 9567; 6678; 7785; 7875 ;
7875 ; B. 7678 ; C. 9567
3-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 15cm, chiều rộng 5 cm.
a/ Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
A. 25cm ; B. 40cm ; C. 75cm
b/ Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
A. 75cm2 ; C. 40cm2 ; C. 20cm2
4-4m5cm = ……cm
45cm ; B. 405cm ; C. 450cm
Phần 2 : Làm các bài tập sao : (6đ)
Đặt tính rồi tính :
a/ 37492 + 6384 ; b/ 64839 – 25472
c/ 1716 x 4 ; d/ 27252 : 3
2-Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
3/Bài toán :
Một người đi xe đạp 7 phút đi được 490m. Hỏi đi 9 phút thì được bao nhiêu mét? (Biết rằng mỗi phút đều đi được như nhau)
( Đánh giá :
Phần 1 : 4đ. Đúng mỗi câu 1đ. Riêng câu 3: (0.5đ cho mỗi câu)
Câu 1 : A ; Câu 2 : C ; câu 3 : (câu a : B; câu b : A) ; Câu 4 : B ;
Phần 2 : 6đ
Câu 1 : 2đ. Đúng mỗi phép tính 0.5đ :a/ 43876 ; b/ 39367 ; c/ 6864 ; d/ 9084
Câu 2 : 1đ. 8 giờ 22 phút.
Câu 3 : 3đ. Đúng mỗi lời giải 0,5đ. Đúng phép tính 0,5đ. Đúng đáp số 0,5 điểm.
Bài giải
Số mét đi trong mỗi phút là :
490 : 7 = 70 (m)
Số mét đi trong 9 phút là :
70 x 9 = 630 (m)
Đáp số : 630 mét.
Long Vĩnh ; 2/4/2012
Lê Thanh Hải
ĐỀ THI HKI II LỚP 3A NĂM HỌC 2011– 2012
MÔN : TIẾNG VIỆT
I / Đọc thành tiếng : (HS đọc bài trả lời câu hỏi) 5đ
- Buổi học thể dục (Trang 89).
- Bác sĩ Y- éc-xanh (Trang 106)
- Người đi săn và con vượn (Trang 113)
- Cóc kiện trời (Trang 122)
II / Đọc hiểu : 5đ :
-HS đọc thầm bài “Buổi học thể dục” trang 89. Khoanh vào câu trả lời HS cho là đúng.
1)Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào?
2)Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
3) Các em nêu nội dung của bài này :
4) Câu dưới đây thuộc mẫu câu nào?
Cô giáo em rất hiền.
A. Ai như thế nào ?
B. Ai ở đâu ?
C. Ai làm gì ?
5) Khoanh câu chỉ tên môn thể thao :
A. Chuyền bóng, đá bóng.
B. Bóng chuyền, bóng đá.
C. Chạy xe, chạy đua.
III / Chính tả : 5đ
-Viết bài “ Bác sĩ Y-éc-xanh” (viết từ Tuy nhiên cho đến bình yên)
IV / Tập làm văn : 5đ
Đề : Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu).Kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần vào bảo vệ môi trường.
ĐÁNH GIÁ:
I / Đọc thánh tiếng : 5đ.
-HS đọc bài trôi chảy, diễn cảm đạt 5đ. Tùy theo mức độ đọc của HS Gv cho điểm.
II / Đọc hiểu : 5đ.
-Mỗi câu 1đ.
Câu 1 : Có bạn thực hiện dễ như không, có bạn thực hiện thì thở hồng học mặt đỏ như chú gà tây..
Câu 2 : Em bị tật từ nhỏ.
Câu 3 : Ca ngợi sự quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
Câu 4: ý A
Câu 5 : ý B
III /Chính tả : 5đ
-Viết đúng trình bày đẹp 5đ. HS viết sai mỗi chữ trừ 0,5đ.
IV / Tập làm văn : 5đ
-HS giới thiệu được việc tốt đạt 1 điểm. Nói được công việc mình làm và khuyên mọi người cùng làm đạt 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)