HKI SInh 6 HQC
Chia sẻ bởi Trương Duy Ninh |
Ngày 18/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: HKI SInh 6 HQC thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hồ Quang Cảnh Kiểm tra học kì I – Năm học 2010-2011
Họ và Tên:………………………… Môn: Sinh học 6
Lớp:……………… Thời gian: 45’phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thị 1
Giám thị 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm).
Câu 1: Có các loại thân biến dạng là
A. thân rễ và thân mọng nước. B. thân rễ và thân củ.
C. thân mọng nước. D. thân rễ, thân củ và thân mọng nước.
Câu 2: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trự trữ cho cây là
A. thân rễ. B. thân củ. C. thân mọng nước. D. thân rễ và thân củ.
Câu 3: Củ gừng là
A. thân rễ. B. thân củ. C. thân mọng nước. D. thân rễ và thân củ.
Câu 4: Các lỗ khí giúp lá thoát hơi nước có ở
A. thịt lá. B. gân lá. C. cuống lá. D. lớp biểu bì.
Câu 5: Sản phẩm của quá trình quang hợp là
A. khí oxi. B. khí cacbonic. C. khí oxi và chất hữu cơ. D. chất hữu cơ.
Câu 6: Sự hô hấp của thực vật diễn ra ở
A. lá. B. rễ. C. thân. D. tất cả các cơ quan.
Câu 7: Trong quá trình hô hấp cây xanh thải ra ngoài môi trường
A. khí cacbonic và hơi nước. B. khí cacbonic và khí oxi.
C. hơi nước và khí oxi. D. khí oxi.
Câu 8: Cách nhân giống cây trồng cho hiệu quả nhanh và tiết kiệm cây giống nhất là
A. giâm cành. B. chiết cành.
C. ghép cây. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 9: Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là
A. khí cacbonic và muối khoáng. B. nước và khí oxi.
C. khí oxi và muối khoáng. D. nước và khí cacbonic.
Câu 10: Khi chiết cành, rễ được mọc ra từ mép vỏ ở
A. phía trên vết cắt. B. phía dưới vết cắt.
C. phía trên hoặc phía dưới vết cắt. D. phía trên và phía dưới vết cắt.
Câu 11: Vai trò của miền chóp rễ là
A. giúp rễ dẫn truyền nước và muối khoáng. B. giúp rễ hút nước.
C. giúp rễ hút muối khoáng hòa tan. D. bảo vệ và che chở cho đầu rễ.
Câu 12: Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả là
A. rễ củ. B. rễ thở. C. giác mút. D. rễ móc.
Câu 13: Vỏ của thân non gồm có
A. vỏ và trụ giữa. B. biểu bì và mạch rây. C. biểu bì và thịt vỏ. D. vỏ và mạch rây.
Câu 14: Cây rau má có thể sinh sản bằng
A. rễ. B. thân. C. lá. D. củ.
Câu 15: Chức năng quan trọng nhất của lá là
A. thoát hơi nước và trao đổi khí. B. hô hấp và quang hợp.
C. thoát hơi nước và quang hợp. D. hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 16: Hơi nước từ lá thoát được ra ngoài nhờ
A. gân lá. B. các tế bào thịt lá. C. sự mở ra của các lỗ khí trên lá. D. các tế bào biểu bì.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Sự sinh sản sinh dưỡng là gì? Cây xanh có những hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào? Cho ví dụ minh họa.
Câu 18 (2 điểm): Quang hợp và hô hấp ở cây xanh có những đặc điểm gì khác
Họ và Tên:………………………… Môn: Sinh học 6
Lớp:……………… Thời gian: 45’phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thị 1
Giám thị 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm).
Câu 1: Có các loại thân biến dạng là
A. thân rễ và thân mọng nước. B. thân rễ và thân củ.
C. thân mọng nước. D. thân rễ, thân củ và thân mọng nước.
Câu 2: Loại thân biến dạng để chứa chất dự trự trữ cho cây là
A. thân rễ. B. thân củ. C. thân mọng nước. D. thân rễ và thân củ.
Câu 3: Củ gừng là
A. thân rễ. B. thân củ. C. thân mọng nước. D. thân rễ và thân củ.
Câu 4: Các lỗ khí giúp lá thoát hơi nước có ở
A. thịt lá. B. gân lá. C. cuống lá. D. lớp biểu bì.
Câu 5: Sản phẩm của quá trình quang hợp là
A. khí oxi. B. khí cacbonic. C. khí oxi và chất hữu cơ. D. chất hữu cơ.
Câu 6: Sự hô hấp của thực vật diễn ra ở
A. lá. B. rễ. C. thân. D. tất cả các cơ quan.
Câu 7: Trong quá trình hô hấp cây xanh thải ra ngoài môi trường
A. khí cacbonic và hơi nước. B. khí cacbonic và khí oxi.
C. hơi nước và khí oxi. D. khí oxi.
Câu 8: Cách nhân giống cây trồng cho hiệu quả nhanh và tiết kiệm cây giống nhất là
A. giâm cành. B. chiết cành.
C. ghép cây. D. nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 9: Nguyên liệu chủ yếu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột là
A. khí cacbonic và muối khoáng. B. nước và khí oxi.
C. khí oxi và muối khoáng. D. nước và khí cacbonic.
Câu 10: Khi chiết cành, rễ được mọc ra từ mép vỏ ở
A. phía trên vết cắt. B. phía dưới vết cắt.
C. phía trên hoặc phía dưới vết cắt. D. phía trên và phía dưới vết cắt.
Câu 11: Vai trò của miền chóp rễ là
A. giúp rễ dẫn truyền nước và muối khoáng. B. giúp rễ hút nước.
C. giúp rễ hút muối khoáng hòa tan. D. bảo vệ và che chở cho đầu rễ.
Câu 12: Loại rễ biến dạng chứa chất dự trữ dùng cho cây khi ra hoa, tạo quả là
A. rễ củ. B. rễ thở. C. giác mút. D. rễ móc.
Câu 13: Vỏ của thân non gồm có
A. vỏ và trụ giữa. B. biểu bì và mạch rây. C. biểu bì và thịt vỏ. D. vỏ và mạch rây.
Câu 14: Cây rau má có thể sinh sản bằng
A. rễ. B. thân. C. lá. D. củ.
Câu 15: Chức năng quan trọng nhất của lá là
A. thoát hơi nước và trao đổi khí. B. hô hấp và quang hợp.
C. thoát hơi nước và quang hợp. D. hô hấp và vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 16: Hơi nước từ lá thoát được ra ngoài nhờ
A. gân lá. B. các tế bào thịt lá. C. sự mở ra của các lỗ khí trên lá. D. các tế bào biểu bì.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (2 điểm): Sự sinh sản sinh dưỡng là gì? Cây xanh có những hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên nào? Cho ví dụ minh họa.
Câu 18 (2 điểm): Quang hợp và hô hấp ở cây xanh có những đặc điểm gì khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Duy Ninh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)