HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan |
Ngày 08/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: HKI thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian : 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
1. Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. (2 điểm)
A/
B/
2. Chọn x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Cách chấm :
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 2 điểm.
- HS đọc đúng mỗi vần đạt 0, 2 điểm.
2.Đọc các từ: 3 điểm.
- HS đọc đúng mỗi từ đạt 0,4 điểm.
3. Đọc các câu: 2 điểm.
- HS đọc đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Lưu ý: GV căn cứ vào tốc độ của hs mà trừ điểm dần.
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập: (2 điểm)
- Nối đúng các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. Mỗi câu đạt 0,5 điểm.
A/
B/
2. Chọn x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm.
Lá sen
xe đạp.
nghĩ ngợi
ngửi mùi.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Vần : 3 điểm
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, đều nét,... đạt 0,5 điểm/ 1 vần.
b.Từ ngữ: 4 điểm.
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, khoảng cách, sạch đẹp đạt số điểm tối đa 1 điểm/ 1 từ.
c. Câu : 4 điểm.
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, khoảng cách, sạch đẹp đạt số điểm tối đa 1 điểm/ 1 dòng thơ.
Lưu ý: GV căn cứ vào lỗi chính tả, độ cao, khoảng cách, tốc độ, cách trình bày,… của hs mà trừ điểm dần cho phù hợp.
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian : 60 phút
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần:
Ua, ưu, ươu, ong, uông, anh, inh, uôm, ot, ôt.
Đọc các từ:
Mũi tên, mưa phùn, viên phấn, cuộn dây, vườn nhãn, vòng tròn, vầng trăng, bay liệng, luống cày, đường hầm.
Đọc các câu:
+ Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
+ Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
1. Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. (2 điểm)
A/
B/
2. Chọn x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
Lá ...…en
…...e đạp.
…….ĩ ngợi
……ửi mùi.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
a. Vần : iêu , uông , anh , iêt, ac.
b.Từ ngữ: thanh kiếm, kết bạn, đường hầm, hiểu biết
c. Câu :
Không có chân có cánh
Sao gọi là con sông ?
Không có lá có cành
Sao gọi là ngọn gió ?
Cách chấm :
A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
I.ĐỌC THÀNH TIẾNG: (7 điểm)
Đọc các vần: 2 điểm.
- HS đọc đúng mỗi vần đạt 0, 2 điểm.
2.Đọc các từ: 3 điểm.
- HS đọc đúng mỗi từ đạt 0,4 điểm.
3. Đọc các câu: 2 điểm.
- HS đọc đúng mỗi câu đạt 1 điểm.
Lưu ý: GV căn cứ vào tốc độ của hs mà trừ điểm dần.
II. ĐỌC HIỂU: (3 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập: (2 điểm)
- Nối đúng các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành câu có nghĩa. Mỗi câu đạt 0,5 điểm.
A/
B/
2. Chọn x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm.
Lá sen
xe đạp.
nghĩ ngợi
ngửi mùi.
B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
Vần : 3 điểm
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, đều nét,... đạt 0,5 điểm/ 1 vần.
b.Từ ngữ: 4 điểm.
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, khoảng cách, sạch đẹp đạt số điểm tối đa 1 điểm/ 1 từ.
c. Câu : 4 điểm.
- HS viết đúng chính tả, đúng độ cao, khoảng cách, sạch đẹp đạt số điểm tối đa 1 điểm/ 1 dòng thơ.
Lưu ý: GV căn cứ vào lỗi chính tả, độ cao, khoảng cách, tốc độ, cách trình bày,… của hs mà trừ điểm dần cho phù hợp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan
Dung lượng: 15,97KB|
Lượt tài: 6
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)