HK2 - 2015 - 2016

Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Tuấn | Ngày 18/10/2018 | 64

Chia sẻ tài liệu: HK2 - 2015 - 2016 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:


Tiết 67 THI HỌC KÌ II, SINH 6

I. MỤC TIÊU
Đánh giá được mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương trình học kì II.
Rèn luyện kỹ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận, kĩ năng tái hiện kiến thức, tổng hợp.
Giáo dục học sinh tính trung thực, nghiêm túc khi làm bài.
II. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra
III. CHUẨN BỊ : gv: chuẩn bị đề, đáp án, ma trận
IV. Thiết kế ma trận hai chiều
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng


TNKQ
TL
TN
TL
TNKQ
TL


1. Hoa
Nắm được kiến thức thụ tinh, kết hạt, tạo quả



Vận dụng được kiến thức thụ tinh, kết hạt, tạo quả


5%=0.5đ
C 1.2
0.25 đ



C1.1
0.25 đ



2.quả và hạt
Biết chức năng các bộ phận của hạt, chức năng của quả






5%=0.5 đ
C1.3,4
0.5 đ







3. các nhóm thực vật
Nhận biết được rêu, dương xỉ sinh sản bằng bào tử,



Phân biệt đặc điểm của cây hạt trần, lớp 1 , 2 lá mầm, điểm khác giữa rêu và dương xỉ


50%=5đ
C 1.7,
0.25 đ



C1.5, 1.6,1.8
0.75 đ


4. vai trò của thực vật



Hiểu vai trò của thực vật với động vật

liên hệ giải thích được Rừng là lá phổi xanh của trái đất, Cho ví dụ về vai trò của thực vật

20%=2 đ



C 4. a
1 đ

C3, C 4. b
4 đ


5. vi khuẩn- nấm- địa y

Nhận biết được hình dạng, kích thước, cấu tạo, số lượng, phân bố của vi khuẩn





20%= 2 đ

C2
3 đ





Tổng điểm 100%=10đ
4 đ
1 đ
5 đ

VI. ĐỀ
I Trắc nghiệm: ( 2 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
1.1. Hạt cà chua được hình thành từ bộ phận nào của hoa?
A. Hợp tử. B. Vỏ noãn. C. Noãn. D. Bầu nhuỵ .
1.2. Quả được hình thành từ bộ phận nào của hoa ?
A. Vòi nhuỵ B. Bầu nhụy C. Đầu nhụy D. Nhị
1.3. Bộ phận nào bảo vệ hạt?
A. Quả B. Đài, tràng, nhị, nhuỵ .
C. Phôi D. Chất dinh dưỡng dự trữ
1.4. Chất dự trữ của hạt hai lá mầm ( như hạt đỗ đen …) chứa ở :
A. Trong phôi nhũ B. Trong lá mầm C. Trong vỏ hạt D. Trong phôi
1.5. Các cây thông, pơ mu, trắc bách diệp, hoàng đàn, tuế dược xếp vào ngành hạt trần vì :
A. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn B. Có nhiều giá trị thực tiễn
C. Có hạt nằm lộ ra trên lá noãn hở D. Chưa có hoa, quả
1.6. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt lớp một lá mầm và lớp hai lá mầm là :
A. Kiểu rễ B. Số lá mầm của phôi C. Số cánh hoa D. Dạng thân
1.7 Dương xỉ, rêu sinh sản bằng :
A. Sinh sản bằng bào tử B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản bằng hạt D. Sinh sản sinh dưỡng.
1.8. Đặc điểm nào sau đây có ở dương xỉ nhưng không có ở rêu?
A. Sống nơi ẩm ướt B. Sống ở cạn
C. Sinh sản bằng bào tử D. Rễ thật, có mạch dẫn
II TỰ LUẬN( 8 điểm )
Câu 2: ( 3 điểm) Vi khuẩn có hình dạng, kích thước cấu tạo như thế nào? Số lượng và phân bố của vi khuẩn.
Câu 3: ( 2 điểm ) Tại sao người ta lại nói:”Rừng cây như một lá phổi xanh” của trái đất
Câu 4 : (3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)