Hk2
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: hk2 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5 . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 72,1; 71,2; 69,8; 69,78
B. 69,8; 69,78; 71,2; 72,1
C. 69,78; 69,8; 71,2; 72,1
D. 71,2; 72,1; 69,8; 69,78
2. 17,5 % của 480 là:
A. 8,4
B. 84
C. 8400
D. 840
3. Một xe máy đi quãng đường dài 168 km với vận tốc 35 km/giờ. Thời gian xe máy đi hết quãng đường đó là:
A. 4 giờ 48 phút
B. 40,8 giờ
C. 4 giờ 8 phút
D. 48 giờ
4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều cao 1,6m; chiều rộng bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều cao. Thể tích của bể nước đó là:
A. 140,8m3
B. 76,8m3
C. 7,68m3
D. 14,08m3
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi câu sau:
□ 0,003 =
□ 2m 5cm = 2,5cm
□ 4 tấn 3 kg = 4,003 tấn
□ 4568 m2 = 45,68 ha
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 3 – 1,25
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. 39,44 : 2,9
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 3 giờ 25 phút x 4 + 1 giờ 35 phút x 4
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. 6,153 + 9,47 + 3,847 + 0,53
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………….
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé là 80m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao là 64,5m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60,5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5 . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu)
Thời gian: 30’
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng các tên người trong câu chuyện ?
a- Chu Minh, Chu Đạt,Bà Triệu, Thanh Hóa.
b- Chu Minh, Chu Đạt, Cửu Chân, Nghê Thức.
c- Chu Minh, Chu Đạt, Bà Triệu, Nghê Thức.
d- Chu Minh, Chu Đạt, Cửu Chân, Thanh Hóa.
2. Chuyện em Chu Minh xảy ra vào thời nào ?
a- Thời nhà Hán đô hộ nước ta.
b- Thời giặc Ngô đô hộ nước ta.
c- Thời Nghê Thức đô hộ nước ta.
d- Thời Chu Đạt khởi nghĩa.
3. Chu Minh gia nhập nghĩa quân của Bà Triệu để làm gì ?
a- Để tham gia đánh giặc Ngô xâm lược.
b- Để bắt chước cụ Chu Đạt.
c- Để tiêu diệt tên Nghê Thức tàn ác.
d- Để đánh tan quân xâm lược nhà Hán.
4. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ căm ghét ?
a- khinh ghét, thù ghét, giận dỗi.
b- chán ghét, khinh ghét, tức giận.
c- chán ghét, thù ghét, căm giận.
d- căm giận, căm thù, giận dỗi.
5. Trường hợp nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm với từ “nước” trong câu “Dân vùng sông Mã ở Thanh Hóa đến nay còn lưu truyền câu chuyện về một em bé giàu lòng yêu nước tên là Chu Minh.”
a- nước chúng ta
b- nước mất nhà tan
c- nước láng giềng
d- nước giải khát
6. Có mấy quan hệ từ trong câu “Ít
Lớp: 5 . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: Toán
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 72,1; 71,2; 69,8; 69,78
B. 69,8; 69,78; 71,2; 72,1
C. 69,78; 69,8; 71,2; 72,1
D. 71,2; 72,1; 69,8; 69,78
2. 17,5 % của 480 là:
A. 8,4
B. 84
C. 8400
D. 840
3. Một xe máy đi quãng đường dài 168 km với vận tốc 35 km/giờ. Thời gian xe máy đi hết quãng đường đó là:
A. 4 giờ 48 phút
B. 40,8 giờ
C. 4 giờ 8 phút
D. 48 giờ
4. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m; chiều cao 1,6m; chiều rộng bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều cao. Thể tích của bể nước đó là:
A. 140,8m3
B. 76,8m3
C. 7,68m3
D. 14,08m3
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi câu sau:
□ 0,003 =
□ 2m 5cm = 2,5cm
□ 4 tấn 3 kg = 4,003 tấn
□ 4568 m2 = 45,68 ha
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a. 3 – 1,25
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. 39,44 : 2,9
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 3 giờ 25 phút x 4 + 1 giờ 35 phút x 4
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b. 6,153 + 9,47 + 3,847 + 0,53
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………….
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy bé là 80m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao là 64,5m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60,5 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 5 . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn: TIẾNG VIỆT (Đọc hiểu)
Thời gian: 30’
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây.
1. Dòng nào dưới đây nêu đúng các tên người trong câu chuyện ?
a- Chu Minh, Chu Đạt,Bà Triệu, Thanh Hóa.
b- Chu Minh, Chu Đạt, Cửu Chân, Nghê Thức.
c- Chu Minh, Chu Đạt, Bà Triệu, Nghê Thức.
d- Chu Minh, Chu Đạt, Cửu Chân, Thanh Hóa.
2. Chuyện em Chu Minh xảy ra vào thời nào ?
a- Thời nhà Hán đô hộ nước ta.
b- Thời giặc Ngô đô hộ nước ta.
c- Thời Nghê Thức đô hộ nước ta.
d- Thời Chu Đạt khởi nghĩa.
3. Chu Minh gia nhập nghĩa quân của Bà Triệu để làm gì ?
a- Để tham gia đánh giặc Ngô xâm lược.
b- Để bắt chước cụ Chu Đạt.
c- Để tiêu diệt tên Nghê Thức tàn ác.
d- Để đánh tan quân xâm lược nhà Hán.
4. Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ căm ghét ?
a- khinh ghét, thù ghét, giận dỗi.
b- chán ghét, khinh ghét, tức giận.
c- chán ghét, thù ghét, căm giận.
d- căm giận, căm thù, giận dỗi.
5. Trường hợp nào dưới đây có từ in nghiêng là từ đồng âm với từ “nước” trong câu “Dân vùng sông Mã ở Thanh Hóa đến nay còn lưu truyền câu chuyện về một em bé giàu lòng yêu nước tên là Chu Minh.”
a- nước chúng ta
b- nước mất nhà tan
c- nước láng giềng
d- nước giải khát
6. Có mấy quan hệ từ trong câu “Ít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)