HK1 - 2014 - 2015

Chia sẻ bởi Huỳnh Quốc Tuấn | Ngày 18/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: HK1 - 2014 - 2015 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 19 Ngày soạn: 10/12/2014
Tiết 36 Ngày dạy: . 12/2014
KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Kiểm tra được mức độ nắm kiến thức của học sinh trong học kì I
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng lý thuyết vào thực tiễn làm bài kiểm tra.
3. Thái độ:- Có ý thức nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
II. Phương tiện dạy học
Gv ra đề và đáp án. Hs ôn bài
III. phương pháp : Kiểm tra Tự Luận + Trắc nghiệm.
IV. Ma trận hai chiều
Tên chủ đề
Nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Tế bào thựcvật
(4 tiết)
- Nêu được các bộ phận của tế bào thực vật








0.25

2.5%=0,25 đ
0,25đ







2. Rễ
(5 tiết)

- Nhận biết được các loại rễ và rễ biến dạng
- Nắm được các miền của rễ và chức năng của từng miền








1.25

12.5%=1,25đ

1,25đ







3. Thân
( 6 tiết)
-Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của thân







0.25

2.5%=0.25 đ
0,25đ







4. Lá
(10 tiết)

- Phần lớn nước vào cây thoát ra ngoài qua lỗ khí của lá

- Hiểu khái niệm và viết sơ đồ quang hợp
- hiểu ý nhĩa của thoát hơi nước

- Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa






6

60%=6 đ

1 đ

4 đ

1đ


5. Hoa và sinh sản hữu tính
(2 tiết)
- Nắm được các bộ phận của hoa lưỡng tính
- Nắm được các bộ phận của hoa







2,25

22,5%= 2,25 đ
0.25đ
2 đ






Tổng số điểm:
5đ = 50%
4đ = 40%
 1đ = 10%
10 đ

V. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm(2 đ).
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1.1. Thành phần chính của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân
C. Vách tế bào, chất tế bào, nước và không bào. D. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp
Câu 1.2. Rễ biến dạng gồm những loại nào?
A. Rễ củ, rễ móc, rễ thở, giác mút B. Rễ cọc, rễ móc, rễ thở, giác mút
C. Rễ chùm, rễ củ, rễ thở, giác mút D. Rễ cọc, rễ chùm, rễ củ, rễ thở
Câu 1.3. Thân cây gồm các bộ phận nào?
A. Thân chính, chồi ngọn và chồi nách B. Thân chính, cành, chồi non, chồi nách
C. Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách D.Thân chính, cành chồi nách
Câu 1.4. Hoa cải thuộc nhóm hoa nào?
A. Hoa lưỡng tính. B. Hoa cái
C. Hoa đực. . D. Hoa đơn tính
Câu 2(1 đ) Nối ý cột A và cột B sao cho phù hợp
A
B
Kết quả

Miền trưởng thành
Miền hút
Miền sinh trưởng
Miền chóp rễ
a. Bảo vệ
b. Vận chuyển nước và muối khóang
c. Giúp rễ dài ra
d. Hấp thụ nước và muối khoáng
1 ......
2 .......
3 ......
4 ......

B.Tự luận(8 đ)
Câu 1. (2đ) Trình bày các bộ phận chính của hoa?
Câu 2. (3đ)Trình bày khái niệm và viết sơ đồ quang hợp
Câu 3.(1đ) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa
Câu 4.(2 đ) a. Phần lớn nước vào cây đi đâu?
b. Ý nghĩa của thoát hơi nước với cây
VI. Đáp án và biểu điểm
A.Trắc nghiệm câu 1
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Quốc Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)