Hinh lap phuong mo.cg3

Chia sẻ bởi Hoàng An Dinh | Ngày 09/05/2019 | 61

Chia sẻ tài liệu: Hinh lap phuong mo.cg3 thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

2.0.0 (279,Windows NT) stopped off 1.011 %29 %1 document_toolbar default_document_toolbar Z0_Plane defined (0,0,1,0) normal_surface_thickness solid_surface_style ivory hidden_layer solid_curve_style normal_curve_radius dim_gray template_plane3_base_surface_thickness plane3_base_curve_radius doc_settings -210 0 document_window 0 600 600 0 0 2 X1_point no_display no_picking (1,0,0,1) Y1_point no_display no_picking (0,1,0,1) Z1_point no_display no_picking (0,0,1,1) %1 1 29.700 21.000 %8 %29 %6 12.000 321.500 %7 origin3 %7 ((0.62251463663761975,-0.16271338513895564,0.76550629093989431,0),(0.78260815685241381,0.12942807066213066,-0.6089111982487645,0),(0,0.97814760073380558,0.20791169081775945,0),(0,0,0,1)) %8 1.500 1.500 18.000 18.000 default_surface_clipping_transfo3 %7 central_medium_lens default_layer default_clipping_transfo3 light_cyan no_auto_rotate %15 defined (3.3501621703099787,-1.1009267614299747,0,1) sphere_point_style normal_point_size red default_layer point3_base_point_size %16 (0.91398037861914794,-0.30035126871205103,0.27281675696749347) %15 Z0_Plane %17 false (0.92103139206065998,0.34505387426334716,0.18066266546981197)(1.7479104705730966,3.0108613534279232,0) cube %18 Z0_Plane %15 %18 no_hidden defined ( F(R(4,5),X(3.3501621703099787,-1.100926761429974,0),Q(0,-0.49896679122318693,0.86662110593755815,0),D0.98470207078912475), F(R(4,5),X(3.9816376117373911,-3.4803126734304826,2.4617551769728125),Q(0.35282280166080776,0.18382715735718561,0.68279394858037257,-0.61279366072783281),D0.98470207078912497), F(R(4,5),X(0.9707762583094699,-1.7324022028573871,2.4617551769728108),Q(0.35282280166080771,0.68279394858037257,-0.18382715735718566,-0.61279366072783281),D0.98470207078912453), F(R(4,5),X(2.7186867288825667,1.2784591505705354,2.4617551769728112),Q(0.68279394858037268,-0.61279366072783281,-0.35282280166080771,-0.18382715735718558),D0.98470207078912475), F(R(4,5),X(3.3501621703099795,-1.1009267614299738,4.9235103539456215),Q(0.86662110593755815,1.463982727517458e-17,6.3941500516502239e-17,0.49896679122318693),D0.98470207078912453), F(R(4,5),X(5.7295480823104876,-0.4694513200025614,2.4617551769728112),Q(0.18382715735718558,0.61279366072783281,0.35282280166080771,0.68279394858037268),D0.98470207078912475), L(0,2,5,2,90), L(1,0,0,3,90), L(1,1,5,1,90), L(1,2,4,2,90), L(2,0,1,3,90), L(2,3,0,0,90), L(3,0,5,3,90), L(3,1,0,1,90), L(3,2,2,2,90), L(3,3,4,0,90), L(4,1,2,1,90), L(5,0,4,3,90) ) normal_surface_thickness no_surface_style alice_blue sphere_point_style normal_point_size tomato default_layer solid_curve_style large_curve_radius lavender polynet3_base_surface_thickness polynet3_base_point_size polynet3_base_curve_radius %19 ( X(3.3501621703099787,-1.100926761429974,0),Q(0,-0.49896679122318693,0.86662110593755815,0), L(0,0,2,3,0.5), L(0,1,3,1,0.5), L(0,2,5,2,0.5), L(0,3,1,0,0.5), L(2,1,4,1,0.5) ) %20 %18 %20 no_hidden defined ( F(R(4,5),X(3.3501621703099787,-1.100926761429974,0),Q(0,-0.49896679122318693,0.86662110593755815,0),D0.98470207078912475), F(R(4,5),X(4.4281581785234838,-5.1627925868657805,1.7407237792585648),Q(0.19094632430148434,0.24018175574140066,0.89211328585681982,-0.33164153938021485),D0.98470207078912475), F(R(4,5),X(-0.71170365512582778,-2.1789227696434783,1.7407237792585637),Q(0.19094632430148431,0.8921132858568197,-0.24018175574140074,-0.33164153938021485),D0.98470207078912453), F(R(4,5),X(2.2721661620964739,2.9609390640058333,1.7407237792585646),Q(-0.36952542217512069,0.80065350221800558,0.46098520581393476,0.099486540662670112),D0.98470207078912475), F(R(4,5),X(-2.3941835685611244,-2.6254433364295702,5.9432027354899386),Q(-0.61279366072783281,0.18382715735718561,0.68279394858037257,-0.35282280166080776),D0.98470207078912453), F(R(4,5),X(7.4120279957457864,-0.022930753216469979,1.7407237792585646),Q(0.099486540662670112,0.80065350221800558,0.46098520581393482,0.36952542217512069),D0.98470207078912475), L(0,3,1,0,135), L(2,1,4,1,135), L(2,3,0,0,135), L(3,1,0,1,135), L(5,2,0,2,135) ) normal_surface_thickness solid_surface_style royal_blue sphere_point_style normal_point_size tomato default_layer solid_curve_style normal_curve_radius midnight_blue polynet3_base_surface_thickness polynet3_base_point_size polynet3_base_curve_radius %24 2 29.700 21.000 %25 %25 1.500 1.500 26.700 18.000 %20 %29 20.500 1.500 8.000 18.000 %30 %30

H�nh lập phương mở

- Để tiếp tục mở h�nh lập phương, h�y sử dụng c�ng cụ "Chọn" v� r� chuột. Khi cho c�c mặt tạo th�nh một mặt phẳng, ta sẽ tạo ra một m� h�nh được gọi l� h�nh trải (h�nh khai triển).


- Để mở từng mặt, ấn giữ ph�m Shift v� r� chuột.


- Để mở một (hoặc tất cả c�c mặt) theo bội của 15, ấn giữ ph�m Ctrl (hoặc ph�m Option tr�n m�y Macintosh).

]]>
%34 3 29.700 21.000 %35 %35 0.500 1.500 7.252 18.000 %36 %36

Tạo v� in c�c h�nh mẫu (h�nh trải)

Cabri 3D cho ph�p bạn tạo ra c�c h�nh mẫu (lưới đa diện) từ c�c đa diện được dựng. Sau đ� bạn c� thể in ch�ng ra để từ đ� tạo c�c h�nh mẫu thực bằng giấy hoặc b�a cứng.
Cabri 3D lets you create patterns ("polyhedral nets") from the polyhedra you construct. You can then print these patterns and use them to create real models out of paper or cardboard.
Để c� được một h�nh mẫu như h�nh vẽ tr�n, h�y theo c�c bước sau :
- D�ng c�ng cụ "Chọn", chọn h�nh trải.
- Chọn bảng chọn "T�i liệu", chọn "Trang h�nh trải mới".
Sau đ� in h�nh trải ra v� với k�o cắt v� hồ d�n, bạn c� thể gấp ch�ng lại để tạo ra m� h�nh thực.

]]>
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng An Dinh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)