Hinh hop chu nhat
Chia sẻ bởi Trần Thị Toàn |
Ngày 02/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: hinh hop chu nhat thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Tiết 54 HèNH H?P CH? NH?T
?Em hãy quan sát các hình sau, cho biết tên của nó và cho ví dụ các hình này đã gặp trong đời sống hàng ngày có dạng như sau :
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật :
Đỉnh
Mặt
Cạnh
Đáy
Đáy
Một hình hộp chữ nhật có :
- 6 mặt là những hình chữ nhật.
8 đỉnh.
12 cạnh.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông được gọi là hình lập phương.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
A’
D’
C’
B’
B
C
D
A
?. Quan sát hình hộp chữ nhật
ABCD.A`B`C`D`. Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
Trả lời
- Các mặt: ABCD; AA`B`B; ADD`A`..
- Các đỉnh : A; B; C; D; A` : B`; C`; D`
- Các cạnh: AB, CD, AA`, AD.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
Các đỉnh A,B,C,D,A`,B`,C`,D` được xem là các điểm.
Các cạnh AB, BC, AA` . . . được xem l các đoạn thẳng.
Ví dụ: m?t ADD`A` l 1 phần mặt phẳng (ADD`A`).
Mỗi m?t l m?t ph?n của m?t ph?ng.
Dường thẳng AA` thu?c mp (ADD`A`)
ta ghi AA`? mp(ADD`A`)
A’
D’
C’
B’
B
C
D
A
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Chú ý :
Đường thẳng dài vô hạn.
Mặt phẳng trải rộng về mọi phía.
A1
D1
C1
B1
B
C
D
A
BÀI TẬP : Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi :
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ADCDA1B1C1D1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA1B1C1D1
AD = BC = A1D1 = B1C1
b) AB = CD = A1B1 = C1D1
c) AA1 = BB1 = CC1 = DD1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
2) Nếu 0 là trung điểm của CB1thì 0 có phải là trung điểm của BC1 không?
CBB1C1 là mặt phẳng bên của hình hộp chữ nhật.
0 là trung điểm của đường chéo CB1
nên 0 cũng là trung điểm của đường chéo BC1.
0
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
.
K
3) Điểm K thuộc cạnh CD thì K có thuộc cạnh BB1 không ?
Điểm K không thuộc cạnh BB1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB1=3cm. Tính DC1, CB1
Ta có CC1 = BB1, BB1 = 3cm CC1 = 3cm,
Áp dụng định lý pitago vào DCC1 vuông tại C :
DC12 = DC2 + CC12 = 52 + 32 = 25 +9 = 34
DC1 = 34 (cm)
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB1=3cm. Tính CB1
Áp dụng định lý pitago vào CBB1 vuông tại B :
CB12 = CB2 + BB12 = 42 + 32 = 16 +9 = 25
DC1 = 25 = 5(cm)
HƯỚNG DẪN vÒ nhµ :
Học thuộc phần kết luận, làm bài tập số1,3, 4,5 trang 97.
Vẽ hình hộp chữ nhật ABCDA1B1C1D1 cho biết các cạnh nào song song với nhau.
«n c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh h×nh ch÷ nhËt.
?Em hãy quan sát các hình sau, cho biết tên của nó và cho ví dụ các hình này đã gặp trong đời sống hàng ngày có dạng như sau :
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật :
Đỉnh
Mặt
Cạnh
Đáy
Đáy
Một hình hộp chữ nhật có :
- 6 mặt là những hình chữ nhật.
8 đỉnh.
12 cạnh.
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông được gọi là hình lập phương.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
A’
D’
C’
B’
B
C
D
A
?. Quan sát hình hộp chữ nhật
ABCD.A`B`C`D`. Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
Trả lời
- Các mặt: ABCD; AA`B`B; ADD`A`..
- Các đỉnh : A; B; C; D; A` : B`; C`; D`
- Các cạnh: AB, CD, AA`, AD.
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
Các đỉnh A,B,C,D,A`,B`,C`,D` được xem là các điểm.
Các cạnh AB, BC, AA` . . . được xem l các đoạn thẳng.
Ví dụ: m?t ADD`A` l 1 phần mặt phẳng (ADD`A`).
Mỗi m?t l m?t ph?n của m?t ph?ng.
Dường thẳng AA` thu?c mp (ADD`A`)
ta ghi AA`? mp(ADD`A`)
A’
D’
C’
B’
B
C
D
A
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Chú ý :
Đường thẳng dài vô hạn.
Mặt phẳng trải rộng về mọi phía.
A1
D1
C1
B1
B
C
D
A
BÀI TẬP : Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi :
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ADCDA1B1C1D1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
1) Kể tên các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCDA1B1C1D1
AD = BC = A1D1 = B1C1
b) AB = CD = A1B1 = C1D1
c) AA1 = BB1 = CC1 = DD1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
2) Nếu 0 là trung điểm của CB1thì 0 có phải là trung điểm của BC1 không?
CBB1C1 là mặt phẳng bên của hình hộp chữ nhật.
0 là trung điểm của đường chéo CB1
nên 0 cũng là trung điểm của đường chéo BC1.
0
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
.
K
3) Điểm K thuộc cạnh CD thì K có thuộc cạnh BB1 không ?
Điểm K không thuộc cạnh BB1
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB1=3cm. Tính DC1, CB1
Ta có CC1 = BB1, BB1 = 3cm CC1 = 3cm,
Áp dụng định lý pitago vào DCC1 vuông tại C :
DC12 = DC2 + CC12 = 52 + 32 = 25 +9 = 34
DC1 = 34 (cm)
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Đáp án :
4) Cho DC=5cm, CB=4cm, BB1=3cm. Tính CB1
Áp dụng định lý pitago vào CBB1 vuông tại B :
CB12 = CB2 + BB12 = 42 + 32 = 16 +9 = 25
DC1 = 25 = 5(cm)
HƯỚNG DẪN vÒ nhµ :
Học thuộc phần kết luận, làm bài tập số1,3, 4,5 trang 97.
Vẽ hình hộp chữ nhật ABCDA1B1C1D1 cho biết các cạnh nào song song với nhau.
«n c«ng thøc tÝnh diÖn tÝch xung quanh h×nh ch÷ nhËt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Toàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)