Hình học 9 chương II. Tiết 24 Bài tập
Chia sẻ bởi Ma Thanh Tuấn |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Hình học 9 chương II. Tiết 24 Bài tập thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Ma Thanh Tuấn
GV Trường THCS Thổ Bình
TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KÍNH CHÀO
CÁC THẦY CÔ GIÁO
TỚI DỰ TIẾT HÌNH HỌC LỚP 9A
GIÁO VIÊN MA THANH TUẤN
Kiểm tra bài cũ:
Nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn ? và hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn ?
Đáp án
2
d < R
1
d = R
0
d > R
O
x
y
I
2
-3
Bài 35. (SBT/133): Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I có tọa độ (-3 ; 2). Nếu vễ đường tròn tâm I bán kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ ?
Tiết 24: BÀI TẬP
O
x
y
I
2
-3
Bài giải
Kẻ IA ┴ Ox. Do IA = 2 = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với trục hoành.
A
B
-Kẻ IB ┴ Oy. Do IB = 3 > R nên đường tròn (I) và trục tung không giao nhau.
a) Chứng minh rằng đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy.
b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC.
Bi 37. (SBT/133): Cho di?m A cỏch du?ng th?ng xy l 12cm. V? du?ng trũn (A; 13cm).
Tiết 24: BÀI TẬP
Chứng minh
a) Kẻ AH xy. Ta có AH < AC, tức là d < R nên đường tròn (A) và đường thẳng xy cắt nhau. Do đó (A) có hai giao điểm với xy là tại B và C.
b) Xét HAC vuông tại H, ta có
AH BC = H mà HB = HC (t/c đường kính vuông góc với dây)
13cm
12cm
┴
┴
Do đó HC = (theo Đ/l Py-Ta-Go)
HC = 5cm mà BC = 2HC
Suy ra BC = 10cm
Bài 37. (SBT/133):
Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD
Tiết 24: BÀI TẬP
a) Tính độ dài AD.
AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD
Tiết 24: BÀI TẬP
a) Tính độ dài AD.
AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
A
4cm
Bài 39: (SBT/133)
Tiết 24: BÀI TẬP
B
C
D
H
I
13cm
9cm
Giải a) Xét ▲EBC vuông tại E, ta có AD = BE mà AD // BE và AB//DC nên AB=DE=4cm; do đó EC = 5cm
BE = BE = 12cm
E
b) Gọi I là trung điểm của BC.
.
Kẻ IH ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có
Kẻ IH ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có
d = IH =
Do d = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với AD
Đường tròn (I) đường kính BC có bán kính
O
10cm
.
A
.
6cm
Bài 20. (SGK/110): Cho đường tròn tâm O, bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
Tiết 24: BÀI TẬP
B
O
10cm
.
A
.
6cm
Bài 20. (SGK/110):
Tiết 24: BÀI TẬP
B
Bài giải:
Xét ▲OBA vuông tại B, ta có
AB2 = OA2 – OB2 (theo định lí Py-Ta-go)
AB =
AB = 8cm
Ma Thanh Tuấn
Giáo viên THCS Thổ Bình
? Nắm vững các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các hệ thức giữa d và R.
? Làm các bài tập: 20 (SGK/110), 38, 39 (SBT/133)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
GV Trường THCS Thổ Bình
TRƯỜNG THCS THỔ BÌNH
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KÍNH CHÀO
CÁC THẦY CÔ GIÁO
TỚI DỰ TIẾT HÌNH HỌC LỚP 9A
GIÁO VIÊN MA THANH TUẤN
Kiểm tra bài cũ:
Nêu ba vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn ? và hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn ?
Đáp án
2
d < R
1
d = R
0
d > R
O
x
y
I
2
-3
Bài 35. (SBT/133): Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm I có tọa độ (-3 ; 2). Nếu vễ đường tròn tâm I bán kính bằng 2 thì đường tròn đó có vị trí tương đối như thế nào đối với các trục tọa độ ?
Tiết 24: BÀI TẬP
O
x
y
I
2
-3
Bài giải
Kẻ IA ┴ Ox. Do IA = 2 = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với trục hoành.
A
B
-Kẻ IB ┴ Oy. Do IB = 3 > R nên đường tròn (I) và trục tung không giao nhau.
a) Chứng minh rằng đường tròn (A) có hai giao điểm với đường thẳng xy.
b) Gọi hai giao điểm nói trên là B và C. Tính độ dài BC.
Bi 37. (SBT/133): Cho di?m A cỏch du?ng th?ng xy l 12cm. V? du?ng trũn (A; 13cm).
Tiết 24: BÀI TẬP
Chứng minh
a) Kẻ AH xy. Ta có AH < AC, tức là d < R nên đường tròn (A) và đường thẳng xy cắt nhau. Do đó (A) có hai giao điểm với xy là tại B và C.
b) Xét HAC vuông tại H, ta có
AH BC = H mà HB = HC (t/c đường kính vuông góc với dây)
13cm
12cm
┴
┴
Do đó HC = (theo Đ/l Py-Ta-Go)
HC = 5cm mà BC = 2HC
Suy ra BC = 10cm
Bài 37. (SBT/133):
Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD
Tiết 24: BÀI TẬP
a) Tính độ dài AD.
AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
Bài 39. (SBT/133): Cho hình thang vuông ABCD
Tiết 24: BÀI TẬP
a) Tính độ dài AD.
AB = 4cm, BC = 13cm, CD = 9cm.
b) Chứng minh rằng đường thẳng AD tiếp xúc với đường tròn có đường kính là BC.
A
4cm
Bài 39: (SBT/133)
Tiết 24: BÀI TẬP
B
C
D
H
I
13cm
9cm
Giải a) Xét ▲EBC vuông tại E, ta có AD = BE mà AD // BE và AB//DC nên AB=DE=4cm; do đó EC = 5cm
BE = BE = 12cm
E
b) Gọi I là trung điểm của BC.
.
Kẻ IH ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có
Kẻ IH ┴ AD. Khoảng cách d từ I đến AD bằng IH, ta có
d = IH =
Do d = R nên đường tròn (I) tiếp xúc với AD
Đường tròn (I) đường kính BC có bán kính
O
10cm
.
A
.
6cm
Bài 20. (SGK/110): Cho đường tròn tâm O, bán kính 6cm và một điểm A cách O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Tính độ dài AB.
Tiết 24: BÀI TẬP
B
O
10cm
.
A
.
6cm
Bài 20. (SGK/110):
Tiết 24: BÀI TẬP
B
Bài giải:
Xét ▲OBA vuông tại B, ta có
AB2 = OA2 – OB2 (theo định lí Py-Ta-go)
AB =
AB = 8cm
Ma Thanh Tuấn
Giáo viên THCS Thổ Bình
? Nắm vững các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các hệ thức giữa d và R.
? Làm các bài tập: 20 (SGK/110), 38, 39 (SBT/133)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO MẠNH KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ma Thanh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)