Hình học 7-T.45: Ôn tập Chương II
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Dinh |
Ngày 22/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Hình học 7-T.45: Ôn tập Chương II thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác (bảng phụ)
TIẾT 45
ÔN TẬP CHƯƠNG II
2. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt
1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
I. LÝ THUYẾT:
AB=AC
BC2 =
AB2+ AC2
AB=AC=BC
BC2 =2AB2
A
M
B
C
d
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
GÓC PHÂN TÍCH:(nhóm 2; 5)
Nhiệm vụ: Phân tích tìm lời giải.
GÓC TRÌNH BÀY:(nhóm 1;3;4;6)
Nhiệm vụ: Dựa theo phiếu bổ trợ kiến thức, trình bày lời giải.
GT
KL
II. BÀI TẬP
1
2
Giải
1
2
b)Theo định lí Pitago trong tam giác ABM vuông tại M:
Vì BM=CM
Vậy: BC=10cm
Giải
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a)Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b)Nếu AB=13cm; AM=12cm. Tính BC.
12
13
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Kẻ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Nếu BH=AM, thì tam giác ABC là tam giác gì? Giải thích.
Bài 2: Điền đúng hay sai vào ô trống.
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Hướng dẫn bài tập học ở nhà:
Ôn tập các kiến thức của chương II:
1. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
2. Các tam giác đặc biệt: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
3. Định lí tổng ba góc của tam giác, định lí Pitago.
Dặn dò chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
Tiết sau làm bài kiểm tra 45ph
CÁC THẦY CÔ DỰ GIỜ THĂM LỚP 7A1
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác (bảng phụ)
TIẾT 45
ÔN TẬP CHƯƠNG II
2. Tam giác và một số dạng tam giác đặc biệt
1. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
I. LÝ THUYẾT:
AB=AC
BC2 =
AB2+ AC2
AB=AC=BC
BC2 =2AB2
A
M
B
C
d
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
GÓC PHÂN TÍCH:(nhóm 2; 5)
Nhiệm vụ: Phân tích tìm lời giải.
GÓC TRÌNH BÀY:(nhóm 1;3;4;6)
Nhiệm vụ: Dựa theo phiếu bổ trợ kiến thức, trình bày lời giải.
GT
KL
II. BÀI TẬP
1
2
Giải
1
2
b)Theo định lí Pitago trong tam giác ABM vuông tại M:
Vì BM=CM
Vậy: BC=10cm
Giải
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a)Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
b)Nếu AB=13cm; AM=12cm. Tính BC.
12
13
Bài 1: Cho đoạn thẳng BC, M là trung điểm của BC. Lấy điểm A trên đường trung trực d của đoạn thẳng BC, (A khác M).
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Kẻ BH vuông góc với AC (H thuộc AC). Nếu BH=AM, thì tam giác ABC là tam giác gì? Giải thích.
Bài 2: Điền đúng hay sai vào ô trống.
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
SAI
SAI
Hướng dẫn bài tập học ở nhà:
Ôn tập các kiến thức của chương II:
1. Các trường hợp bằng nhau của tam giác.
2. Các tam giác đặc biệt: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết.
3. Định lí tổng ba góc của tam giác, định lí Pitago.
Dặn dò chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:
Tiết sau làm bài kiểm tra 45ph
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Dinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)