Hình học 11. Giáo án tổng hợp
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thu Hiền |
Ngày 25/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: Hình học 11. Giáo án tổng hợp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: Ký duyệt
Tiết PPCT:6
PHÉP ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, khái niệm 2 hình đồng dạng
- Hiểu tính chất cơ bản của phép đồng dạng và 1 số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng
2. Kỹ năng
- Dựng ảnh và tìm tọa độ ảnh của một điểm, đường thẳng, tam giác qua phép đồng dạng.
3. Thái độ:
- Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình
4. Năng lực
- Hình thành năng lực vẽ hình, quan sát, tư duy
- Hình thành năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề : Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
Chuẩn bị kế hoạch dạy học.
Chuẩn bị phương tiện dạy học : Phấn ,thước, kẻ máy chiếu, mô hình …….
2.Học sinh:
Đọc trước bài, chuẩn bị sách vở, dụng cụ học tập
Chuẩn bị các mô hình tiết trước giáo viên yêu cầu
III. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động
1. Mục tiêu
Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới ,dự kiến về các phương án giải quyết các yêu cầu củ giáo viên ở tiết trước
?(Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm về nhà cắt 2 hình tam giác vuông có các cạnh tự cho)
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
- Yêu cầu học sinh mang sản phẩm của các nhóm
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, cử đại diện nhóm lên trình bày sản phẩm
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh nêu cách làm sản phẩm
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét và cho điểm từng sản phẩm
e. Sản phẩm: làm được các mô hình giáo viên yêu cầu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
* HTKT 1: Phép đồng dạng
Định nghĩa phép đồng dạng
1. Mục tiêu
Cho hs thấy được phép vị tự là một phép đồng dạng
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
Giáo viên cho học sinh tìm hiểu câu nói của Pitago .Từ đó nêu định nghĩa phép đồng dạng
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm câu trả lời
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa phép đồng dạng
e. Sản phẩm: Khái niệm phép đồng dạng
* Nhận xét phép đồng dạng
1) Mục tiêu
Hiểu kỹ hơn về phép đồng dạng
2) Nội dung phương thức tổ chức
a) Chuyển giao
Yêu cầu học sinh chứng minh 2 nhận xét
b) Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ .
Báo cáo thảo luận
Hai học sinh lên bảng trình bày
Đánh giá
Giáo viên nhận xét và cho học sinh ghi nhận xét vào vở
Sản phẩm
Biết được nhận xét về phép đồng dạng
.*HTKT 2:Tính chất của phép đồng dạng
i) Mục tiêu
Ghi nhớ tính chất
ii) Nội dung phương thức tổ chức
a) Chuyển giao
Ghi nhớ tính chất SGK/31
Thực hiện
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Báo cáo
Đánh giá
Sản phẩm
Ghi nhớ tính chất
.*HTKT 3:Hình đồng dạng
i). Mục tiêu
Hiểu được định nghĩa hình đồng dạng
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
Quan sát các sản phẩm cho biết hình nào là hai hinh đồng dạng
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm lời giải
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh nêu phương pháp giải quyết bài toán
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét và chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa hai hình đồng dạng
e. Sản phẩm: Khái niệm hai hình đồng dạng
I. Định nghĩa
PBH F đgl phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu với hai điểm M, N bất ḱ có ảnh M(, N( th́ M(N( = kMN.
Nhận xét:
1) PDH là PĐD tỉ số 1.
2) Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số /
Tiết PPCT:6
PHÉP ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức:
- Hiểu định nghĩa phép đồng dạng, tỉ số đồng dạng, khái niệm 2 hình đồng dạng
- Hiểu tính chất cơ bản của phép đồng dạng và 1 số ứng dụng đơn giản của phép đồng dạng
2. Kỹ năng
- Dựng ảnh và tìm tọa độ ảnh của một điểm, đường thẳng, tam giác qua phép đồng dạng.
3. Thái độ:
- Có tinh thần hợp tác, tích cực tham gia bài học, rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình
4. Năng lực
- Hình thành năng lực vẽ hình, quan sát, tư duy
- Hình thành năng lực hợp tác
- Năng lực giải quyết vấn đề : Học sinh biết cách huy động các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi.
II. Chuẩn bị
1.Giáo viên:
Chuẩn bị kế hoạch dạy học.
Chuẩn bị phương tiện dạy học : Phấn ,thước, kẻ máy chiếu, mô hình …….
2.Học sinh:
Đọc trước bài, chuẩn bị sách vở, dụng cụ học tập
Chuẩn bị các mô hình tiết trước giáo viên yêu cầu
III. Tiến trình bài học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung, yêu cầu cần đạt
Hoạt động 1: Khởi động
1. Mục tiêu
Tạo sự chú ý của học sinh để vào bài mới ,dự kiến về các phương án giải quyết các yêu cầu củ giáo viên ở tiết trước
?(Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm về nhà cắt 2 hình tam giác vuông có các cạnh tự cho)
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
- Yêu cầu học sinh mang sản phẩm của các nhóm
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, cử đại diện nhóm lên trình bày sản phẩm
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh nêu cách làm sản phẩm
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét và cho điểm từng sản phẩm
e. Sản phẩm: làm được các mô hình giáo viên yêu cầu.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
* HTKT 1: Phép đồng dạng
Định nghĩa phép đồng dạng
1. Mục tiêu
Cho hs thấy được phép vị tự là một phép đồng dạng
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
Giáo viên cho học sinh tìm hiểu câu nói của Pitago .Từ đó nêu định nghĩa phép đồng dạng
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm câu trả lời
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh đứng tại chỗ trả lời
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa phép đồng dạng
e. Sản phẩm: Khái niệm phép đồng dạng
* Nhận xét phép đồng dạng
1) Mục tiêu
Hiểu kỹ hơn về phép đồng dạng
2) Nội dung phương thức tổ chức
a) Chuyển giao
Yêu cầu học sinh chứng minh 2 nhận xét
b) Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ .
Báo cáo thảo luận
Hai học sinh lên bảng trình bày
Đánh giá
Giáo viên nhận xét và cho học sinh ghi nhận xét vào vở
Sản phẩm
Biết được nhận xét về phép đồng dạng
.*HTKT 2:Tính chất của phép đồng dạng
i) Mục tiêu
Ghi nhớ tính chất
ii) Nội dung phương thức tổ chức
a) Chuyển giao
Ghi nhớ tính chất SGK/31
Thực hiện
Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Báo cáo
Đánh giá
Sản phẩm
Ghi nhớ tính chất
.*HTKT 3:Hình đồng dạng
i). Mục tiêu
Hiểu được định nghĩa hình đồng dạng
2. Nội dung phương thức tổ chức:
a. Chuyển giao
Quan sát các sản phẩm cho biết hình nào là hai hinh đồng dạng
b. Thực hiện
Học sinh nhận nhiệm vụ, nghiên cứu tìm lời giải
c. Báo cáo, thảo luận
Học sinh nêu phương pháp giải quyết bài toán
d. Đánh giá:
Giáo viên nhận xét và chuẩn hóa kiến thức . Đưa ra định nghĩa hai hình đồng dạng
e. Sản phẩm: Khái niệm hai hình đồng dạng
I. Định nghĩa
PBH F đgl phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu với hai điểm M, N bất ḱ có ảnh M(, N( th́ M(N( = kMN.
Nhận xét:
1) PDH là PĐD tỉ số 1.
2) Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số /
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)