Hinh học 10
Chia sẻ bởi Trần Trọng Trung |
Ngày 26/04/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: hinh học 10 thuộc Toán học
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: VECTƠ
Tiết :1-3 Bài dạy: §1 CÁC ĐỊNH NGHĨA .
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.
-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
*Kĩ năng
-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
-Khi cho trước điểm A và vectơ dựng được điểm B sao cho
*Tư duy,thái độ:Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành kn vectơ
*Có một xe ôtô chạy ngang qua cổng trường ta với vận tốc 30km/h. Hỏi sau 2 giờ ôtô đó ở đâu?
*So sánh sự khác nhau giữa đường hai chiều và đường một chiều
*Đoạn thẳng AB:
Vectơ
Vectơ là gì?
GV hỏi:Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?
Hoạt động1: Phát hiện kn vectơ
Không xác định được vì chưa biết hướng đi của ôtô
So sánh
Nêu kn vectơ
Phát biểu
I.Khái niệm vectơ
1.Định nghĩa:Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
2. Kí hiệu:
Hoạt động 2:Hình thành khái niệm hai vectơ cùng phương,cùng hướng
*Với mỗi vectơ đường thẳng AB gọi là giá của vectơ Hãy nêu nhận xét hình 1a;1b
Cho ví dụ( bài 2 sgk tr 7) .Yêu cầu hs trả lời?
-Bảng phụ hình 1.4
-HD:Xét các véc tơ cùng hướng ,ngược hướng trong các véctơ thế nào?
-Nhận xét:Về giá và chiều mũi tên,kết luận
Hình1a
-Các vectơ cùng phương
Hình b
Các vectơ không cùng phương
Chọn khẳng định và giải thích.
-HS trả lời.
-Trong các véc tơ cùng phương.
II.Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
*ĐN:Hai vectơ gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
* Hai vectơ gọi là cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng
VD:(Hình 1.4/SGK tr7)
-Các véctơ cùng phương
-Các véctơ cùng hướng:
- Các véctơ ngược hướng:
-Cá véc tơ bằng nhau
Hoạt động3: Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
-Nhận xét về hướng và độ dài của
-Khi nào hai vectơ bằng nhau?
-Dựa vào ĐN 2 véc tơ bằng nhau,cho trước và điểm O.Xác định điểm A sao cho Có mấy điểm A?
-Cho ví dụ ( bài 3/tr 7)
ABCD là hbh
-GV hd hs chứng minh 2 chiều.Nêu lại kiến thức hbh?
Hoạt động3: Nắm được thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
Nhận xét: cùng hướng và có độ dài bằng nhau
Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau
-HS lên bảng xđ theo gợi ý của GV.A duy nhất.
-có 2 cặp cạnh ss và bằng
III.Hai vectơ bằng nhau:
*Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữađiểm đầu và điểm cuối của vectơ
*ĐN:Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Chú ý :Cho trước một điểm O và một vectơ thì ta luôn tìm được một điểm A sao cho .
VD:
Vì ABCD là hbh nên ta có
cmx)
HS tự cm.
Hoạt động 4:Hình thành khái niệm vectơ
-Nhận xét về phương ,hướng, độ dài của vectơ
Hoạt động 4:Nêu khái niệm vectơ
-Nhận xét :Không xđ được phương ,hướng ,độ dài bằng 0
IV.
Tiết :1-3 Bài dạy: §1 CÁC ĐỊNH NGHĨA .
I.Mục tiêu:
*Kiến thức
-Hiểu khái niệm vectơ, vectơ -không,độ dài vectơ, hai vectơ cùng phương ,cùng hướng, bằng nhau.
-Biết được vectơ- không cùng phương và cùng hướng với mọi vectơ
*Kĩ năng
-Chứng minh được hai vectơ bằng nhau
-Khi cho trước điểm A và vectơ dựng được điểm B sao cho
*Tư duy,thái độ:Phát triển tư duy toán học,tư duy trừu tượng.
Rèn luyện thái độ tích cực chủ động trong học tập.
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
*Giáo viên: giáo án ;sgk ; tài liệu tham khảo
*Học sinh:Tham khảo bài trước ,dụng cụ học tập
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp :Kiểm tra vệ sinh,sĩ số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới: Giới thiệu chương mới và môn học mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động1: Hình thành kn vectơ
*Có một xe ôtô chạy ngang qua cổng trường ta với vận tốc 30km/h. Hỏi sau 2 giờ ôtô đó ở đâu?
*So sánh sự khác nhau giữa đường hai chiều và đường một chiều
*Đoạn thẳng AB:
Vectơ
Vectơ là gì?
GV hỏi:Vectơ khác với đoạn thẳng như thế nào?
Hoạt động1: Phát hiện kn vectơ
Không xác định được vì chưa biết hướng đi của ôtô
So sánh
Nêu kn vectơ
Phát biểu
I.Khái niệm vectơ
1.Định nghĩa:Véctơ là một đoạn thẳng có hướng
2. Kí hiệu:
Hoạt động 2:Hình thành khái niệm hai vectơ cùng phương,cùng hướng
*Với mỗi vectơ đường thẳng AB gọi là giá của vectơ Hãy nêu nhận xét hình 1a;1b
Cho ví dụ( bài 2 sgk tr 7) .Yêu cầu hs trả lời?
-Bảng phụ hình 1.4
-HD:Xét các véc tơ cùng hướng ,ngược hướng trong các véctơ thế nào?
-Nhận xét:Về giá và chiều mũi tên,kết luận
Hình1a
-Các vectơ cùng phương
Hình b
Các vectơ không cùng phương
Chọn khẳng định và giải thích.
-HS trả lời.
-Trong các véc tơ cùng phương.
II.Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
*ĐN:Hai vectơ gọi là cùng phương nếu chúng có giá song song hoặc trùng nhau.
* Hai vectơ gọi là cùng phương thì chúng hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng
VD:(Hình 1.4/SGK tr7)
-Các véctơ cùng phương
-Các véctơ cùng hướng:
- Các véctơ ngược hướng:
-Cá véc tơ bằng nhau
Hoạt động3: Hình thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
-Nhận xét về hướng và độ dài của
-Khi nào hai vectơ bằng nhau?
-Dựa vào ĐN 2 véc tơ bằng nhau,cho trước và điểm O.Xác định điểm A sao cho Có mấy điểm A?
-Cho ví dụ ( bài 3/tr 7)
ABCD là hbh
-GV hd hs chứng minh 2 chiều.Nêu lại kiến thức hbh?
Hoạt động3: Nắm được thành khái niệm hai vectơ bằng nhau
Nhận xét: cùng hướng và có độ dài bằng nhau
Nêu định nghĩa hai vectơ bằng nhau
-HS lên bảng xđ theo gợi ý của GV.A duy nhất.
-có 2 cặp cạnh ss và bằng
III.Hai vectơ bằng nhau:
*Độ dài của vectơ: là khoảng cách giữađiểm đầu và điểm cuối của vectơ
*ĐN:Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài .
Chú ý :Cho trước một điểm O và một vectơ thì ta luôn tìm được một điểm A sao cho .
VD:
Vì ABCD là hbh nên ta có
cmx)
HS tự cm.
Hoạt động 4:Hình thành khái niệm vectơ
-Nhận xét về phương ,hướng, độ dài của vectơ
Hoạt động 4:Nêu khái niệm vectơ
-Nhận xét :Không xđ được phương ,hướng ,độ dài bằng 0
IV.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Trọng Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)