Hình 9 - Tuần 21
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phương |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Hình 9 - Tuần 21 thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 21
Soạn: 16/1/2012 Giảng:...../1/2012
Tiết 35.
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:
1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập
-HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn.
3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke ,compa,phấn màu.
HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng ,compa.
III .Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp:
Sĩ số 9A1....................... 9A2.......................
2. Kiểm tra bài cũ :
?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
d =R +r
Tiếp xúc ngoài
3
1
2
d = R-r
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
R-rCắt nhau
3
05
d > R+r
ở ngoài nhau
5
2
1,5
d < R-r
Đựng nhau
?.2 Giải bài tập 36:
* Trả lời :
1) Phần chữ màu đỏ
2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
-O/C//OD( do đồng vị)
- O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà O/A= OO/ nên CA=CD)
-Kết luận :CA=CD
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
-GV treo bảng phụ vẽ hình
?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu
HS: O O/ =3+1=4cm
Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ?
HS: Nằm trên (O;4cm)
? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu.
HS:OI=3-1=2cm
? Vậy các tâm I nằm trên đường nào
HS: nằm trên (O;2cm)
-GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng dẫn học sinh vẽ hình
?Để chứng minh ta chứng minh điều gì.
HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A
? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao?
HS: c/mIA=IB=IC=.Theo tính chất trong tiếp tuyến của tam giác vuông
?Căn cứ vào đâu để chứng minh IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=ICIA=IB=IC=
? Để chứng minh ,ta chứng minh điều gì .
HS: là góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù và
? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và IO/ là phân giác của và .
HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
? Hãy nêu cách tính BC.
HS: BC=2IA do IA=IB=IC.
? Làm thế nào để tính IA.
HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OIO/ tính được IA=6BC=12cm
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng dẫn học sinh xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau.
+ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ( nội dung ghi bảng )
++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội dung ghi bảng )
--GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, 101 sgk
+ Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với nên AB được vẽ chắp nối trơn với
+ Ở hình 101: MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị gãy tại N
Bài tập 38 tr 123 SGK:
a) Nằm trên ( 0 ;4cm)
b) Nằm tren ( 0;2cm)
Bài tập 39 tr 123 sgk:
a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Soạn: 16/1/2012 Giảng:...../1/2012
Tiết 35.
LUYỆN TẬP
I .Mục tiêu:
1 Kiến thức :- HS được củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2 Kĩ năng : -HS được rèn kĩ năng vẽ hình , phân tích chứng minh thông qua các bài tập
-HS thấy được ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đường tròn ,của đường thẳng và đường tròn.
3 Thái độ : HS nghiêm túc trong học tập.
II Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99,100,101,102,103 sgk, thước thẳng ,eke ,compa,phấn màu.
HS: Ôn các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đường tròn , thước thẳng ,compa.
III .Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp:
Sĩ số 9A1....................... 9A2.......................
2. Kiểm tra bài cũ :
?.1 Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
d =R +r
Tiếp xúc ngoài
3
1
2
d = R-r
Tiếp xúc trong
5
2
3,5
R-r
3
0
d > R+r
ở ngoài nhau
5
2
1,5
d < R-r
Đựng nhau
?.2 Giải bài tập 36:
* Trả lời :
1) Phần chữ màu đỏ
2) a) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
-O/C//OD( do đồng vị)
- O/C là đường trung bình của tam giác AOD( do O/C//ODvà O/A= OO/ nên CA=CD)
-Kết luận :CA=CD
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
-GV treo bảng phụ vẽ hình
?Đường tròn (O/;1cm) tiếp xúc ngoài với (O;3cm) thì O O/ bằng bao nhiêu
HS: O O/ =3+1=4cm
Vậy các tâm O/ nằm trên đường nào ?
HS: Nằm trên (O;4cm)
? Các(I;1cm) tiếp xúc trong với (o;3cm) thì OI bằng bao nhiêu.
HS:OI=3-1=2cm
? Vậy các tâm I nằm trên đường nào
HS: nằm trên (O;2cm)
-GV treo bảng phụ vẽ sẳn hình và hướng dẫn học sinh vẽ hình
?Để chứng minh ta chứng minh điều gì.
HS: chứng minh tam giác ABC vuông tại A
? Để chứng minh tam giác ABC vuông tại A ta chứng minh điều gì ?Vì sao?
HS: c/mIA=IB=IC=.Theo tính chất trong tiếp tuyến của tam giác vuông
?Căn cứ vào đâu để chứng minh IA=IB=IC .HS: Tính chất của 2 tiếp tuyến cắt nhau: IA=IB ;IA=ICIA=IB=IC=
? Để chứng minh ,ta chứng minh điều gì .
HS: là góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù và
? Căn cứ vào đâu để khẳng định IO và IO/ là phân giác của và .
HS: Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau.
? Hãy nêu cách tính BC.
HS: BC=2IA do IA=IB=IC.
? Làm thế nào để tính IA.
HS: Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông OIO/ tính được IA=6BC=12cm
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hinh 99 a,b,c sgk và hướng dẫn học sinh xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau.
+ Hai đường tròn tiếp xúc ngoài ( nội dung ghi bảng )
++ Hai đường tròn tiếp xúc trong (nội dung ghi bảng )
--GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 100, 101 sgk
+ Ở hình 100: đường thẳng AB tiếp xúc với nên AB được vẽ chắp nối trơn với
+ Ở hình 101: MN không tiếp xúc với cung NP nên MNP bị gãy tại N
Bài tập 38 tr 123 SGK:
a) Nằm trên ( 0 ;4cm)
b) Nằm tren ( 0;2cm)
Bài tập 39 tr 123 sgk:
a) Ta có IA=IB, IA=IC( tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)