Hiện tại Đơn giản - Simple present
Chia sẻ bởi Bùi Thị Ngọc Bích |
Ngày 02/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Hiện tại Đơn giản - Simple present thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
Simple present
Người soạn: Bích
I. CÁCH DÙNG (USAGE)
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen (always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)
1
Chân lý, sự thật vĩnh cửu
2
Năng lực, bản chất
3
Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại
4
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen (always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)
He usually gets up early
Does Nam often go to the movies?
Yes, I often go to the movies every Sunday
When do you play pingpong?
Do you walk to school everyday?
No, I take the bus
1
- Chân lý, sự thật vĩnh cửu
The earth runs arround the sun
The sun rises in the east
Water freezes at 00c
- Năng lực, bản chất
I run fast
They play guitar well
She sings well
He plants trees in the garden every week
- Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại
She teaches English at school
Do you hear anything?
I don’t live on Hoang Dieu street
II. CẤU TRÚC (STRUCTURE)
_
S + do/does + V(nguyên dạng)…
LOẠI CÂU
?
Do/does + S + V(nguyên dạng)…?
+
S + Vs/es…
Lưu ý
Do
I
You
We
They
Do not = don’t
Does
He
She
It
Does not = doesn’t
Do/does dùng trong câu -, ?
To be: is/are/am
Hình thức viết tắt
I am = I’m
He/she is = he’s/she’s
They are = they’re
You are = you’re
Lưu ý
Trong câu (+), ở ngôi thứ 3 số ít (he/she/it), động từ phải thêm s/es
Động từ tận cùng bằng: s, ss, x, ch, o, sh thì thêm es vào động từ ở ngôi thứ 3 số ít trong câu (-)
Ví dụ
He always washes his face before going to school
Martin sometimes misses his family in England very much
Diana goes to the zoo with her mother
Binh always fixes his bike
Ví dụ (examples)
They don’t like go fishing
He runs fast
Thu goes to school everyday
Huyen walks to school
Does Nam like playing football?
Các loại câu
+, -, ?
What do they do everyday?
He opens his book
He learrns
He goes swimming
She reads
He plants trees
He cooks
He plays footbal
Chọn động từ khi ở ngôi thứ 3 thêm “,s”, “es” vào cột riêng
Wash, go, want, miss, play, walk, plant,sing, dance, Check, write, listen, read, speak, teach, touch, cry, rain,run, eat, drink, sit, stand, close, open, fix, watch, see
Chuyển câu theo mẫu
He plants trees every week
They walk to school everyday
Mary wants to buy a dog
We live on Hoang Dieu street
He doesn’t plant trees every week
? Does he plant trees every week?
They don’t walk to school everyday
Do they walk to school everyday?
Mary doesn’t want to buy a dog
Does Mary want to buy a god?
We don’t live on Hoang Dieu stree
Do you live on Hoang Dieu street?
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
go
miss
want
want
say
fish
walk
fish
teacher
speak
buy
teacher
weather
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
Day
Day
Month
Monday
Tuesday
May
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
cost
cost
windy
sunny
rainy
dry
wet
Ghi lại hoạt động của Martin, Mary hàng ngày
Simple present
Người soạn: Bích
I. CÁCH DÙNG (USAGE)
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen (always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)
1
Chân lý, sự thật vĩnh cửu
2
Năng lực, bản chất
3
Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại
4
Sự việc, hành động thường xuyên xảy ra hoặc thói quen (always, often, usually, sometimes, everyday, every year…)
He usually gets up early
Does Nam often go to the movies?
Yes, I often go to the movies every Sunday
When do you play pingpong?
Do you walk to school everyday?
No, I take the bus
1
- Chân lý, sự thật vĩnh cửu
The earth runs arround the sun
The sun rises in the east
Water freezes at 00c
- Năng lực, bản chất
I run fast
They play guitar well
She sings well
He plants trees in the garden every week
- Sự việc xảy ra ở thời điểm hiện tại
She teaches English at school
Do you hear anything?
I don’t live on Hoang Dieu street
II. CẤU TRÚC (STRUCTURE)
_
S + do/does + V(nguyên dạng)…
LOẠI CÂU
?
Do/does + S + V(nguyên dạng)…?
+
S + Vs/es…
Lưu ý
Do
I
You
We
They
Do not = don’t
Does
He
She
It
Does not = doesn’t
Do/does dùng trong câu -, ?
To be: is/are/am
Hình thức viết tắt
I am = I’m
He/she is = he’s/she’s
They are = they’re
You are = you’re
Lưu ý
Trong câu (+), ở ngôi thứ 3 số ít (he/she/it), động từ phải thêm s/es
Động từ tận cùng bằng: s, ss, x, ch, o, sh thì thêm es vào động từ ở ngôi thứ 3 số ít trong câu (-)
Ví dụ
He always washes his face before going to school
Martin sometimes misses his family in England very much
Diana goes to the zoo with her mother
Binh always fixes his bike
Ví dụ (examples)
They don’t like go fishing
He runs fast
Thu goes to school everyday
Huyen walks to school
Does Nam like playing football?
Các loại câu
+, -, ?
What do they do everyday?
He opens his book
He learrns
He goes swimming
She reads
He plants trees
He cooks
He plays footbal
Chọn động từ khi ở ngôi thứ 3 thêm “,s”, “es” vào cột riêng
Wash, go, want, miss, play, walk, plant,sing, dance, Check, write, listen, read, speak, teach, touch, cry, rain,run, eat, drink, sit, stand, close, open, fix, watch, see
Chuyển câu theo mẫu
He plants trees every week
They walk to school everyday
Mary wants to buy a dog
We live on Hoang Dieu street
He doesn’t plant trees every week
? Does he plant trees every week?
They don’t walk to school everyday
Do they walk to school everyday?
Mary doesn’t want to buy a dog
Does Mary want to buy a god?
We don’t live on Hoang Dieu stree
Do you live on Hoang Dieu street?
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
go
miss
want
want
say
fish
walk
fish
teacher
speak
buy
teacher
weather
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
Day
Day
Month
Monday
Tuesday
May
Tìm từ khác loại với các từ còn lại
cost
cost
windy
sunny
rainy
dry
wet
Ghi lại hoạt động của Martin, Mary hàng ngày
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Ngọc Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)