Hh 9 t36 - kiểm tra chương II

Chia sẻ bởi Lê Đình Thạch | Ngày 18/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: hh 9 t36 - kiểm tra chương II thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 29
Kiểm tra chương Ii
Ngày soạn ......./......./.......
Mục tiêu
Đánh giá quá trình tiếp thu kiến thức của HS trong chương
Rèn luỵện thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử
Chuẩn bị
GV: Pho to sẵn cho mỗi HS một đề
HS : Ôn tập các kiến thức và bài tập trong chương
Các đề kiểm tra
Đề 1:
I. Trắc nghiệm khách quan ( Chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đường tròn đi qua hai điểm phân biệt ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
Câu 3: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. Ba điểm B. Hai điểm C. Một điểm D. Không điểm
Câu 4: Hai đường tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. Một B. Hai C. Ba D. 4
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB
Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể

Câu 2:
Cho tam giác ABC các đường cao BD và CE
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, E nằm trên cùng một đường tròn.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng BC với các đoạn thẳng CE và BD
Câu 3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đường kính AOB, AO’C. Dây DE của đường tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?
b) Gọi I là giao điểm của DA và đường tròn Chứng minh rằng ba điểm E, I, C thẳng hàng
c) Chứng minh rằng KI là tiếp tuyến của
Đề 2:
I. Trắc nghiệm khách quan ( Chọn câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
Câu 3: Hai đường tròn phân biệt có thể có số điểm chung nhiều nhất là
A. Ba điểm B. Hai điểm C. Một điểm D. Không điểm
Câu 4: Hai đường tròn cắt nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. AB = 24cm. OIAB
Tính độ dài OI. Giải thích cụ thể

Câu 2:
Cho tam giác DEF các đường cao EH và FK
a) Chứng minh bốn điểm E, F, H, K nằm trên cùng một đường tròn.
b) So sánh độ dài đoạn thẳng EF và các đoạn thẳng FK và EH
Câu 3: Cho hai đường tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại C. ( R>R’). Gọi AC, BC là hai đường kính đi qua C của (O) và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đình Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)