He thong tieng anh 9
Chia sẻ bởi Lê Giang Vi Quỳnh |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: he thong tieng anh 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
phần một: các thì
I Các thì hiện tại
1.Thì hiện tại đơn của động từ thường
ĐN:Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại, thói quen hoặc chân lý
Stt
Các dấu hiệu nhận biết
Nghĩa
Every day
Hằng ngày
Every week
Hằng tuần
Every month
Hằng tháng
Every year...
Hằng năm
Often=usually=frequently
Thường thường
Always
Luôn luôn
Now
Bây giờ
Sometimes
Thỉnh thoảng
Today
Hôm nay
CT:
KĐ
I/we/you/they + V
He/she/it + V(s/es)
PĐ
I/we/you/they + do not + V
He/she/it + does not + V
NV
Do + I/we/you/they + V ?
Yes,S do No, S do not
Does + he/she/it + V ?
Yes, S does No, S does not
VD
KĐ
I do my homework
Tôi làm bài tập về nhà
He writes a letter
Anh ấy viết một bức thư
PĐ
I don’t read a book
Tôi không đọc sách
He doesn’t watch TV
Anh ấy không xem TV
NV
Do they give you a book ?
Yes, they do
No, they don’t
Họ tặng bạn một quyển sách phải không ?
Đúng vậy Không phải
Does he make cakes ?
Yes, he does.
Anh ấy làm bánh phải không? Đúng vậy.
Chú ý
Động từ tận cùng là ss ,s, ch,sh, x và o thì thêm “es” thay vì thêm “s” ở ngôi thứ ba số ít thể khẳng định .
Động từ tận cùng là “y” trước nó là phụ âm thì đổi “y” thành “ies” .
VD: He kisses me . Anh ấy hôn tôi .
She studies hard. Cô ấy học tập chăm chỉ.
2. Thì hiện tại đơn của động từ “tobe”
ĐN và DH tương tự như hiện tại đơn của động từ thường
“Tobe” nghĩa: Thì, là, bị, được, ở.
CT
KĐ
I+am+(a/an/the)+ Adj/N
He/she/it + is + (a/an/the)+Adj/N
We/you/they + are + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
PĐ
S + be not (chia) + (a/an/the)+Adj/N(s/es)
NV
Be(chia)+S+(a/an/the) + Adj/N(s/es) ?
Yes, S be No, S be not
VD
KĐ
I am tall.
Tôi cao.
He is a teacher.
Anh ấy là một giáo viên.
They are doctors.
Họ là những bác sỹ.
PĐ
The boy is not short .
Cậu bé đó thì không thấp.
NV
Is she lovely ?
Yes, she is
Cô ấy đáng yêu phải không ?
Đúng vậy.
3. Thì hiện tại tiếp diễn
ĐN: Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói .
Stt
Các dấu hiệu nhận biết
Nghĩa
1
Now ~at the moment ~at present
Bây giờ
2
Look!
Hãy nhìn!
3
Be careful !
Hãy cẩn thận !
4
Hurry up!
Nhanh lên!
5
Listen!
Hãy lắng nghe!
6
When
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Giang Vi Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)