He thong cong thuc mon li 10
Chia sẻ bởi dương bình thuận |
Ngày 25/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: he thong cong thuc mon li 10 thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
CÔNG THỨC TÍNH TOÁN MÔN VẬT LÝ 10
PHẦN MỘT:CƠ HỌC
CHƯƠNG I
Quãng đường đi được của chuyển độn g thẳng : s=v.t (m)
Phương trình chuyển độngthẳng đều : x
𝑥
0+v.t (km)
Công thức tính vận tốc: v
𝑣
0+a.t (m/s)
Quãng đường đi được của chuyển động biến đổi đều: s
𝑣
0
1
2
𝑎
𝑡
2
Phường trình của chuyển động biến đổi đều: x
𝑥
0
𝑣
0
1
2
𝑎
𝑡
2
Công thức liên hệ:
𝑣
2−𝑣
2
0=2𝑎𝑠
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều 𝜔∆𝑡
Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc : T
2𝜋
𝜔
Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tần số: f
1
𝑇
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm
của quỹ đạo và có độ lớn Là:
𝑎
ℎ𝑡
𝑣
2
𝑟=𝑟
𝜔
2
CHƯƠNG II
Định luật I niu tơn:
𝑎
𝐹
𝑚 hay
𝐹=𝑚
𝑎
Công thức của trọng lực:
𝑝=𝑚
𝑔
Định luật vạn vật hấp dẫn:
𝐹
ℎ𝑑=𝐺
𝑚
1
𝑚
2
𝑟
2
Định luật Húc:
𝐹
𝑑ℎ=𝑘∆𝑙
Lực ma sát:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.N
Công thức lực hướng tâm:
𝐹
ℎ𝑡
𝑚
𝑣
2
𝑟=𝑚
𝜔
2.𝑟
Thời gian rơi tự do từ cùng độ cao: t
2ℎ
𝑔
Tầm ném xa: L
𝑣
0.𝑡
𝑣
0
2ℎ
𝑔
CHƯƠNG III
Momen lực: M=Fd (N.m)
Quy tắc hợp lực : F
𝐹
1
𝐹
2
𝐹
1
𝑓
2
𝑑
2
𝑑
1 (chia trong)
Momen của ngẫu lực : M=Fd(N.m)
CHƯƠNG IV
Động lượng :
𝑝=m
𝑣 (kg.m/s)
Công thức tính công : A=Fscos∝ (j)
Công thức tính công suất : P
𝐴
𝑡 (J)
Công thức tính động năng :
𝑾
𝒅
𝟏
𝟐
𝒎
𝒗
𝟐
𝑱
Thế năng trọng trường :
𝑊
𝑡=𝑚𝑔𝑧
Thế năng đàn hồi :
𝑊
𝑡
1
2
k(∆l
2
Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: W
1
2
m
𝑣
2+𝑚𝑔𝑧
Bảo toàn cơ năng của vật chuyển động của vật trong trọng trường:
W
𝑊
đ
𝑤
𝑡=hằng số hay
1
2
𝑚
𝑣
2+𝑚𝑔𝑧=ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố
Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi:
W
1
2
𝑚
𝑣
2
1
2
𝑘(∆𝑙
2=hằng số
PHẦN HAI :NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V
Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt: p
1
𝑉 hay pV =hằng số
𝑝
1
𝑉
1
𝑝
2
𝑉
2
Đị𝒏𝒉 𝒍𝒖ậ𝒕 𝑺á𝒄−𝒍ơ: P~𝑇→
𝑃
𝑇=ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố
Phương trình trạng thái của khí lí tượng
𝑝𝑉
𝑇=hằng số→
𝑝
1
𝑉
1
𝑇
1
𝑝
2
𝑉
2
𝑇
2
𝑝
1
𝑝
2
𝑉
1
𝑇
1
𝑉
2
𝑇
2
𝐂𝐇ƯƠ𝐍𝐆 𝐕𝐈
Nội năng:U=f(T,V)
Nhiệt lượng: QU ;Q=mc∆𝑡
Nguyên lí NĐLH ∆𝑈=𝑄+𝐴
-quy ước dấu:Q>0 :vật nhận nhiệt lượng
Q<0:vật truyền nhiệt lượng
A>0:vật nhận công
A<0:vật thực hiện công
CHƯƠNG VII
Ứng suất:𝜎
𝐹
𝑆 (Pa)
Định luật Húc về sự biến dạng cơ của vật rắn:𝜀∆𝑙
𝑙
0𝜎
Lực đàn hồi;
𝐹
𝑑ℎ=𝑘∆𝑙,với k=E
𝑆
𝑡
0 (N/m)
Độ nở dài của vật rắn; ∆𝑙=𝑙
𝑙
0
𝑙
0∆𝑡∆∆
Độ nở
PHẦN MỘT:CƠ HỌC
CHƯƠNG I
Quãng đường đi được của chuyển độn g thẳng : s=v.t (m)
Phương trình chuyển độngthẳng đều : x
𝑥
0+v.t (km)
Công thức tính vận tốc: v
𝑣
0+a.t (m/s)
Quãng đường đi được của chuyển động biến đổi đều: s
𝑣
0
1
2
𝑎
𝑡
2
Phường trình của chuyển động biến đổi đều: x
𝑥
0
𝑣
0
1
2
𝑎
𝑡
2
Công thức liên hệ:
𝑣
2−𝑣
2
0=2𝑎𝑠
Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều 𝜔∆𝑡
Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tốc độ góc : T
2𝜋
𝜔
Công thức liên hệ giữa chu kỳ và tần số: f
1
𝑇
Gia tốc trong chuyển động tròn đều luôn hướng vào tâm
của quỹ đạo và có độ lớn Là:
𝑎
ℎ𝑡
𝑣
2
𝑟=𝑟
𝜔
2
CHƯƠNG II
Định luật I niu tơn:
𝑎
𝐹
𝑚 hay
𝐹=𝑚
𝑎
Công thức của trọng lực:
𝑝=𝑚
𝑔
Định luật vạn vật hấp dẫn:
𝐹
ℎ𝑑=𝐺
𝑚
1
𝑚
2
𝑟
2
Định luật Húc:
𝐹
𝑑ℎ=𝑘∆𝑙
Lực ma sát:
𝐹
𝑚𝑠𝑡
𝜇
𝑡.N
Công thức lực hướng tâm:
𝐹
ℎ𝑡
𝑚
𝑣
2
𝑟=𝑚
𝜔
2.𝑟
Thời gian rơi tự do từ cùng độ cao: t
2ℎ
𝑔
Tầm ném xa: L
𝑣
0.𝑡
𝑣
0
2ℎ
𝑔
CHƯƠNG III
Momen lực: M=Fd (N.m)
Quy tắc hợp lực : F
𝐹
1
𝐹
2
𝐹
1
𝑓
2
𝑑
2
𝑑
1 (chia trong)
Momen của ngẫu lực : M=Fd(N.m)
CHƯƠNG IV
Động lượng :
𝑝=m
𝑣 (kg.m/s)
Công thức tính công : A=Fscos∝ (j)
Công thức tính công suất : P
𝐴
𝑡 (J)
Công thức tính động năng :
𝑾
𝒅
𝟏
𝟐
𝒎
𝒗
𝟐
𝑱
Thế năng trọng trường :
𝑊
𝑡=𝑚𝑔𝑧
Thế năng đàn hồi :
𝑊
𝑡
1
2
k(∆l
2
Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: W
1
2
m
𝑣
2+𝑚𝑔𝑧
Bảo toàn cơ năng của vật chuyển động của vật trong trọng trường:
W
𝑊
đ
𝑤
𝑡=hằng số hay
1
2
𝑚
𝑣
2+𝑚𝑔𝑧=ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố
Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi:
W
1
2
𝑚
𝑣
2
1
2
𝑘(∆𝑙
2=hằng số
PHẦN HAI :NHIỆT HỌC
CHƯƠNG V
Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt: p
1
𝑉 hay pV =hằng số
𝑝
1
𝑉
1
𝑝
2
𝑉
2
Đị𝒏𝒉 𝒍𝒖ậ𝒕 𝑺á𝒄−𝒍ơ: P~𝑇→
𝑃
𝑇=ℎằ𝑛𝑔 𝑠ố
Phương trình trạng thái của khí lí tượng
𝑝𝑉
𝑇=hằng số→
𝑝
1
𝑉
1
𝑇
1
𝑝
2
𝑉
2
𝑇
2
𝑝
1
𝑝
2
𝑉
1
𝑇
1
𝑉
2
𝑇
2
𝐂𝐇ƯƠ𝐍𝐆 𝐕𝐈
Nội năng:U=f(T,V)
Nhiệt lượng: QU ;Q=mc∆𝑡
Nguyên lí NĐLH ∆𝑈=𝑄+𝐴
-quy ước dấu:Q>0 :vật nhận nhiệt lượng
Q<0:vật truyền nhiệt lượng
A>0:vật nhận công
A<0:vật thực hiện công
CHƯƠNG VII
Ứng suất:𝜎
𝐹
𝑆 (Pa)
Định luật Húc về sự biến dạng cơ của vật rắn:𝜀∆𝑙
𝑙
0𝜎
Lực đàn hồi;
𝐹
𝑑ℎ=𝑘∆𝑙,với k=E
𝑆
𝑡
0 (N/m)
Độ nở dài của vật rắn; ∆𝑙=𝑙
𝑙
0
𝑙
0∆𝑡∆∆
Độ nở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: dương bình thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)