Hệ thống các cấu truc căn bản trong anh văn
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Bộ |
Ngày 11/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: hệ thống các cấu truc căn bản trong anh văn thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
I) THÌ VÀ CÁCH DÙNG THÌ THÌ HIÊN TẠI ĐƠN (SIMPLE PRESENTTENSE)
1….Hình thứcỞ thể xác định ,thể hiên tại đơn có hình thức giống nguyên mẫu nhưng thêm s (hoặc es)với chủ từ là ngôi thứ ba số ít..
* khẳng định
I/YOU/WE/THEY+V
SHE/HE/IT+Vs/Ves
*phủ định
I/YOU/WE/THEY+DONOT+V
SHE/HE/IT+DOES+V
*nghi vấn
DO+I/ YOU/ WE/ THEY+V?
DOES+SHE/HE/IT+IS (‘S) ?
LƯU Ý:a)DONOT viết tắt là DON’T
DOES NOT viết tắt là DOESN’T
b) Trường hợp thêm ‘es’
--các động từ tận cùng bằng O, S, CH, Z, X. (kiss(kiesses,watches,….)
(Riêng với Ymà trước nó là một phụ am thì đổi sang I rồi thêm ES, còn nếu trước nó là một nguyên âm thì vẫn thêm S như bình thường. ( carry (carries , say(says..)
c) Cách chia với động từ’BE’và ‘HAVE’
*Động từ BE
I+AM (‘M)
YOU/THEY/WE+ARE (‘RE)
SHE/HE/IT+IS (‘S)
*Động từ’HAVE
I/YOU/WE/THEY+HAVE
SHE/HE/IT+HAS
2) Cách dùng
a) Diễn tả thói quen ở hiện tại
she often goes to shool on foot
(thường dùng kèm với các trạng từ :aways, often,never, on Monday,….)
b) Diễn tả một sự thật hiển nhiên
the sun rises un the east
c) Diễn tả một sự việc đang có thật lúc nói
Marry works in a big company in Lon Don
d) Diễn tả nhận thức ,cảm giác và tình trạng xảy ra lúc đng đề cập đến (hay dùng các động từ chỉ nhận thức ,cảm giác , lí trí như . smell , feel , hear,…….)
I feel very tired because I have been working all the day
e) Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai (thường dùng với các từ chỉ sự chuyển động như :leave , feel , hear ,……..)
the train leaves the station in 15 minutes
II) THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS TENSE)
1)….hình thức
Được thành lập bởi thì hiện tại cua trợ động từ TO BE+hiện tại phân từ (V-ING)
khẳng định
I+AM+V-ING
YOU /THEY/WE + ARE+V ING
SHE/HE/IT + IS+V-ING
phủ định (thì hiện tại tiếp diễn )
I+AM+NOT+V-ING
YOU/THEY/WE + ARE +NOT+V-ING
SHE/HE/IT + IS +NOT + V-ING
nghi vấn
AM + I +V-ING?
ARE + YOU/THEY/WE + V-ING ?
IS+SHE/HE/IT + V- ING ?
-động từ tận cùng bằng ‘E’: bỏ ‘E’ rồi thêm ‘ING’ ( come(coming)
Cách thêm ‘ ing ’ vào sau động từ
Ngoại trừ : age /dye/single(ageing,dyeing,singleing)
-động từ tận cùng bằng ‘IE’:đổi thành ‘y’ rồi thêm ‘ING’ (lie(lying)
-động từ tận cùng bằng ‘IC’ đổi thành ‘ICK’ rồi thêm ‘ING’(traffic(trafficking)
- động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ‘ING’(sit(sitting)
- động từ hai vần có có trọng âm ở vần sau tận cùng bằng một phụ âm và liền trước nó là một nguyên âm thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ‘ING’.(begin(beginning)
- các độngtừ chỉ giác quan ,cảm xúc , lí trí thường không chia ở thể liên tiến như :feel ,smell,seem,look,....
2)cách dùng
A) Diễn tả một hành động đang xảy ra lúc nói
why are you sitting at my dest
B) Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại nhưng không nhất thiết phải ở lúc nói
He is teaching English and learning Vietnamese
C) Diễn tả một hành động đã được sắp xếp trong tương lai gần .
We are going to DALAT next week
D) Diễn tả nột hành động được lặp đi lặp lại nhiều lần hay gây bực mình hoặc khó chịu
She is always asking me for help
III)THÌ HIỆN TẠI HÒAN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE)
HÌNH THỨC
Được thành lập bởi thì hiện tại của HAVE +quá khứ phân từ (past participle _pp)
*khẳng định
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Bộ
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)