He than kinh sinh duong
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Quyền |
Ngày 23/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: he than kinh sinh duong thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện:
TrÇn V¨n §¹t
Trêng THCS QuÕ S¬n-S¬n §éng
SINH HỌC
Tiết 50.hệ thần kinh sinh dưỡng
I. Mục tiêu:
-Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động.
-Phân biệt được bộ phân giao cảm với bộ phận phó giao cảm về cấu tạo và chức năng.
II. Chuẩn bị:
Tranh vẽ, bảng phụ.
I.Cung phản xạ sinh dưỡng
Quan sát tranh vẽ H48.1,2. và cho biết đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ?
Trả lời:
Cung phản xạ vân động
Đường hướng tâm:
Đi từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
Đường li tâm:
Đến thẳng cơ quan phản ứng.
Cung phản xạ sinh dưỡng:
Đường hướng tâm:
Đi từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
Đường li tâm:
Qua sợi hạch trước, sợi hạch sau đến cơ quan phản ứng.
II. Cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng
Quan sát tranh và nêu cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng.
Kết luận cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng
Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm: Trung ương, ngoại biên, dây thần kinh, hạch thần kinh.
Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
+ Phân hệ thần kinh giao cảm cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm cảm.
III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
Quan sát kĩ hình sau và cho biết chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
Kết luận
+ Phân hệ thần kinh giao cảm cảm và đối giao cảm cảm có tác dụng đối lập nhau đối với các hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
+ Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hoà được hoạt động của các cơ quan nội tạng.
Luyện tập
Hãy chon câu trả lời đúng:
1.Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở:
A.Tuỷ sống.
B. Hành não
C.Tiểu não
D. Não trung gian
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
2. Đặc điểm của hạch thần kinh giao cảm là:
A. nằm ngay trong trung ương thần kinh.
B. Nằm gần trung ương.
C. Nằm cạnh cơ quan mà nó điều khiển.
D. Nằm rất xa cơ quan mà nó điều khiển.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
3. Tác dụng của thần kinh giao cảm là:
A. Làm giảm nhịp tim.
B. Gây co cơ bóng đái.
C. Gây co đồng tử.
D. Gây dãn mạch máu ruột.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
4.Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là:
Gây tăng lực co tim.
Gây dãn mạch máu da.
Làm giảm tiết nước bọt
Gây dãn mạch máu đến cơ.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
a
b
c
d
TrÇn V¨n §¹t
Trêng THCS QuÕ S¬n-S¬n §éng
SINH HỌC
Tiết 50.hệ thần kinh sinh dưỡng
I. Mục tiêu:
-Phân biệt được phản xạ sinh dưỡng với phản xạ vận động.
-Phân biệt được bộ phân giao cảm với bộ phận phó giao cảm về cấu tạo và chức năng.
II. Chuẩn bị:
Tranh vẽ, bảng phụ.
I.Cung phản xạ sinh dưỡng
Quan sát tranh vẽ H48.1,2. và cho biết đường đi của xung thần kinh trong cung phản xạ?
Trả lời:
Cung phản xạ vân động
Đường hướng tâm:
Đi từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
Đường li tâm:
Đến thẳng cơ quan phản ứng.
Cung phản xạ sinh dưỡng:
Đường hướng tâm:
Đi từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
Đường li tâm:
Qua sợi hạch trước, sợi hạch sau đến cơ quan phản ứng.
II. Cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng
Quan sát tranh và nêu cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng.
Kết luận cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng
Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm: Trung ương, ngoại biên, dây thần kinh, hạch thần kinh.
Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm:
+ Phân hệ thần kinh giao cảm cảm.
+ Phân hệ thần kinh đối giao cảm cảm.
III. Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng
Quan sát kĩ hình sau và cho biết chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng.
Kết luận
+ Phân hệ thần kinh giao cảm cảm và đối giao cảm cảm có tác dụng đối lập nhau đối với các hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng.
+ Nhờ tác dụng đối lập đó mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hoà được hoạt động của các cơ quan nội tạng.
Luyện tập
Hãy chon câu trả lời đúng:
1.Trung ương của thần kinh giao cảm nằm ở:
A.Tuỷ sống.
B. Hành não
C.Tiểu não
D. Não trung gian
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
2. Đặc điểm của hạch thần kinh giao cảm là:
A. nằm ngay trong trung ương thần kinh.
B. Nằm gần trung ương.
C. Nằm cạnh cơ quan mà nó điều khiển.
D. Nằm rất xa cơ quan mà nó điều khiển.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
3. Tác dụng của thần kinh giao cảm là:
A. Làm giảm nhịp tim.
B. Gây co cơ bóng đái.
C. Gây co đồng tử.
D. Gây dãn mạch máu ruột.
1
2
3
4
5
Hết
giờ
4.Tác dụng của thần kinh đối giao cảm là:
Gây tăng lực co tim.
Gây dãn mạch máu da.
Làm giảm tiết nước bọt
Gây dãn mạch máu đến cơ.
1
2
3
4
5
Hết
Giờ
a
b
c
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)