Hệ sinh thái

Chia sẻ bởi Lê Thanh Hiền | Ngày 09/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Hệ sinh thái thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Tiết 11


Giáo viên giảng dạy: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Lớp: 11 D4
Hệ sinh thái
Em hãy nêu khái niệm diễn thế sinh thái ?
Cho biết nguyên nhân nào dẫn đến diễn thế sinh thái ?
Kiểm tra
Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn khác nhau, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã tiếp theo dưới tác động tương hỗ giữa quần xã và ngoại cảnh, kết quả thường dẫn đến quần xã ổn định.
Nguyên nhân: Do mối tương tác giữa quần xã sinh vật và môi trường.
Quần xã luôn tác động vào môi trường làm biến đổi môi trường
Môi trường sống mới tác động trở lại quần xã làm quần xã bị thay thế bằng một quần xã khác.
Do tác động của con người.
Tiết 11
Hệ sinh thái
Định nghĩa hệ sinh thái
Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
Các kiểu hệ sinh thái
Định nghĩa hệ sinh thái
1. Ví dụ: Hệ sinh thái hồ
Hãy kể tên các quần thể sinh vật cùng sống trong hồ nước ?
Ngoài các quần thể sinh vật ở hồ nước còn có những nhân tố vô sinh nào ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến các QT sinh vật đó?
Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh thái
Quần xã SV
Các nhân tố vô sinh

Nhiệt độ, ánh sáng ...

Các chất vô cơ(C, N, CO2, H2O...)

Các chất hữu cơ (mùn, protein, lipit... )
Sinh cảnh
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
2. Định nghĩa:
Em hãy điền mũi tên vào sơ đồ và giải thích chiều mũi tên sao cho thích hợp ?
O2, CO2, H2O, ...
Chất mùn, khoáng ...
SV phân giải
(Vi khuẩn, nấm...)
SV tiêu thụ
(Cá, tôm ...)
SV sản xuất
(Rong, bèo, tảo...)
Sinh cảnh
QXSV
AS
Mặt trời
Hệ sinh thái
O2, CO2, H2O,...
Chất mùn, khoáng ...
SV phân giải
(Vi khuẩn, nấm...)
SV tiêu thụ
(Cá, tôm ...)
SV sản xuất
(Rong, bèo, tảo...)
AS
Mặt trời
Sinh cảnh
QXSV
Sơ đồ về mối liên hệ giữa các yếu tố cấu trúc của hệ sinh thái
Hệ sinh thái
Sự tác động qua lại giữa sinh cảnh và quần xã sinh vật tạo nên những mối quan hệ dinh dưỡng xác định, cấu trúc của tập hợp loài trong quần xã, tạo thành chu trình tuần hoàn vật chất và năng lượng trong tự nhiên.
Hệ sinh thái có cấu trúc động, nghĩa là nó có thể được điều chỉnh nhiều hay ít tùy theo hoàn cảnh.
Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).
2. Định nghĩa:
Hoàn thành bảng sau:
STT
Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái
Thành phần
Dặc điểm
1
2
3
4
Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
Cấu trúc của hệ sinh thái.
Ngoài các quần thể sinh vật ở hồ nước còn có những nhân tố vô sinh nào ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến các QT sinh vật đó?
Quần xã SV
Các nhân tố vô sinh

Nhiệt độ, ánh sáng ...

Các chất vô cơ(C, N, CO2, H2O...)

Các chất hữu cơ (mùn, protein, lipit... )
Sinh cảnh

Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh thái
Hệ sinh thái
Hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu sau:
Cấu trúc và chức năng của hệ sinh thái
Cấu trúc của hệ sinh thái.
STT
Các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái
Thành phần
Dặc điểm
1
2
3
Các nhân tố vô sinh
Sinh vật s?n xuất
Sinh vật tiêu thụ
Sinh vật phân gi?i
4
Chất vô cơ ( C,N, CO2, H2O...)
Chất h?u cơ(Protein, lipit, mùn ...)
Chế độ khí hậu
Sinh vật tự dưỡng: Cây xanh, một số t?o ...
Chứa đầy đủ điều kiện cần thiết để duy tri quần xã
Có kh? nang tổng hợp chất h?u cơ từ chất vô cơ, cung cấp nguồn sống cho SVTT
Sử dụng chất h?u cơ lấy trực tiếp hay gián tiếp từ sinh vật s?n xuất
Vi khuẩn dị dưỡng, nấm ...
Phân gi?i chất th?i và xác của sinh vật thành chất vô cơ.
Sinh vật dị dưỡng: Chủ yếu là động vật,...
2. Chức năng của hệ sinh thái.
Trao đổi vật chất và năng lượng để tái tổ hợp những quần xã thích hợp với điều kiện ngoại cảnh tương ứng.
III. Các kiểu hệ sinh thái
Các hệ sinh thái trên cạn:
Rừng nhiệt đới, Savan, Hoang mạc nhiệt đới và ôn đới, thảo nguyên...
2. Các hệ sinh thái nước mặn:
Hệ sinh thái vùng ven bờ và vùng khơi.
3. Các hệ sinh thái nước ngọt:
Hệ sinh thái nước đứng ( Ao, đầm, hồ), Hệ sinh thái nước chảy (Sông, suối).
Rừng nhiệt đới
Rừng nhiệt đới
Rừng nhiệt đới
Rừng nhiệt đới
Rừng nhiệt đới
Savan ( Truông cây bụi- cỏ nhiệt đới)
Savan ( Truông cây bụi- cỏ nhiệt đới)
Thảo nguyên
Thảo nguyên
Thảo nguyên
Rừng ngập mặn
Rừng ngập mặn
Rừng ngập mặn
Rừng ngập mặn
Một số hệ sinh thái nhân tạo
Một số hệ sinh thái nhân tạo
Một số hệ sinh thái nhân tạo
2
Quần xã SV
Bài tập: Điền chữ thích hợp vào các số 1,2,3 để hoàn chỉnh sơ đồ.
1
Các nhân tố vô sinh

Nhiệt độ, ánh sáng ...

3

Các chất hữu cơ (mùn, protein, lipit... )
Sinh cảnh
SV Phân hủy
Hệ sinh thái
SV tiêu thụ
Các nhân tố vô sinh

Nhiệt độ, ánh sáng ...

Các chất vô cơ(C, N, CO2, H2O...)

Các chất hữu cơ (mùn, protein, lipit... )
???
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thanh Hiền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)