Hệ mặt trời

Chia sẻ bởi Y Duel Êban | Ngày 03/05/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Hệ mặt trời thuộc Phát triển ngôn ngữ

Nội dung tài liệu:

Giới thiệu sơ lược các hành tinh trong Thái dương hệ
Sao Thủy hay Thủy Tinh là hành tinh nhỏ nhất và gần Mặt Trời nhất trong tám hành tinh thuộc Hệ Mặt Trời, với chu kỳ quỹ đạo bằng 88 ngày Trái Đất.
Khoảng cách từ Mặt trời: 57.910.000 km
Mật độ: 5,43 g/cm³
Bán kính: 2.440 km
Khối lượng: 3,285E23 kg (0,055 M⊕)
Diện tích bề mặt: 74.800.000 km²
Độ dài của ngày: 58 d 15 h 30 m
Sao Thủy
Sao Kim hay Kim tinh, còn gọi là sao Thái Bạch,
Thái Bạch Kim tinh, là hành tinh thứ hai trong hệ
Mặt Trời, tự quay quanh nó với chu kỳ 224,7ngày
Trái Đất.
Khoảng cách từ Mặt trời: 108.200.000 km

Mật độ: 5,24 g/cm³

Khối lượng: 4,867E24 kg (0,815 M⊕)

Bán kính: 6.052 km

Chu kỳ quay: 225 ngày

Trọng lực: 8,87 m/s²
Sao Kim
Trái Đất
Trái Đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời
cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của
hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ vật
chất.
Bán kính: 6.371 km

Khối lượng: 5,972E24 kg

Mật độ: 5,51 g/cm³

Khoảng cách từ Mặt trời: 149.600.000 km

Diện tích: 510.100.000 km²

Diện tích bề mặt: 510.100.000 km²
Sao Hỏa
Sao Hỏa còn gọi là: Hỏa Tinh, là hành tinh thứ tư
tính từ Mặt Trời trong Thái Dương Hệ. Đôi khi hành
tinh này còn được gọi tên là Hỏa Tinh.

Mật độ: 3,93 g/cm³

Khoảng cách từ Mặt trời: 227.900.000 km

Bán kính: 3.390 km

Khối lượng: 6,39E23 kg (0,107 M⊕)

Trọng lực: 3,711 m/s²

Các mặt trăng: Phobos, Deimos
Sao Mộc
Sao Mộc hay Mộc tinh là hành tinh thứ năm tính từ Mặt
Trời và là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt Trời.
Mật độ: 1,33 g/cm³

Bán kính: 69.911 km

Khối lượng: 1,898E27 kg (317,8 M⊕)

Khoảng cách từ Mặt trời: 778.500.000 km

Diện tích bề mặt: 6,142E10 km²
Các mặt trăng: Europa, Ganymede, Callisto, Io, Adrastea, Amalthea
Sao Thổ
Sao Thổ là hành tinh thứ sáu tính theo khoảng cách trung bình từ Mặt Trời và là hành tinh lớn thứ hai về đường kính cũng như khối lượng, sau Sao Mộc trong Hệ Mặt Trời. Tên Sao Thổ hay Thổ Tinh từ Tiếng Trung Quốc 土星 nghĩa là sao đất.
Bán kính: 58.232 km
Mật độ: 687 kg/m³
Khoảng cách từ Mặt trời: 1,429E9 km
Khối lượng: 5,683E26 kg (95,16 M⊕)
Diện tích bề mặt: 4,27E10 km²
Các mặt trăng: Titan, Enceladus, Mimas, Iapetus, Dione, Rhea
Sao Thiên Vương là hành tinh thứ bảy tính từ Mặt Trời; là hành tinh có bán kính lớn thứ ba và có khối lượng lớn thứ tư trong hệ. 
Đã khám phá: 13 tháng 3, 1781
Khối lượng: 8,681E25 kg (14,54 M⊕)
Khoảng cách từ Mặt trời: 2,877E9 km
Mật độ: 1,27 g/cm³
Bán kính: 25.362 km

Sao Thiên Vương
Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời. Nó là hành tinh lớn thứ tư về đường kính và lớn thứ ba về khối lượng. Sao Hải Vương có khối lượng riêng lớn nhất trong số các hành tinh khí trong hệ Mặt trời. 
Bán kính: 24.622 km
Đã khám phá: 23 tháng 9, 1846
Khoảng cách từ Mặt trời: 4,498E9 km
Khối lượng: 1,024E26 kg (17,15 M⊕)
Mật độ: 1,64 g/cm³
Các mặt trăng: Triton, S/2004 N 1
Sao Hải Vương
Sao Diêm Vương
Sao Diêm Vương, cũng được định danh hình thức là 134340 Pluto, là hành tinh lùn nặng thứ hai đã được biết trong Hệ Mặt Trời và là vật thể nặng thứ mười trực tiếp quay quanh Mặt Trời. 
Đã khám phá: 18 tháng 2, 1930
Bán kính: 1.187 km
Mật độ: 1,88 g/cm³
Quỹ đạo: Mặt Trời
Người khám phá: Clyde W. Tombaugh
Các mặt trăng: Charon, Hydra, Nix, Kerberos, Styx
Mặt Trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của Trái Đất và là
vệ tinh tự nhiên lớn thứ năm trong Hệ Mặt Trời. Khoảng
cách trung bình tính từ tâm Trái Đất đến Mặt Trăng là
384.403 km, lớn khoảng 30 lần đường kính Trái
Đất. 
Khoảng cách tới Trái đất: 384.400 km

Bán kính: 1.737 km

Trọng lực: 1,622 m/s²

Tuổi: 4,53E9 năm

Chu kỳ quay: 27 ngày

Quỹ đạo: Trái Đất
Mặt Trăng
Ngân Hà, còn gọi là sông Ngân, Thiên Hà, là một thiên hà mà hệ Mặt Trời nằm
trong đó. Nó xuất hiện trên bầu trời như một dải sáng mờ kéo dài từ chòm sao
Tiên Hậu ở phía bắc đến chòm sao Nam Thập Tự ở phía nam.
 
Tuổi: 1,321E10 năm

Chòm sao: Nhân Mã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Y Duel Êban
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)