He dieu hanh Windows

Chia sẻ bởi Lê Thị Kiều Nhi | Ngày 26/04/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: he dieu hanh Windows thuộc Công nghệ thông tin

Nội dung tài liệu:

1
TIN HỌC
Phần 2
HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
2
1.1.1. Lịch sử phát triển của WINDOWS.
1.1.2. Khởi động và thoát khỏi Windows.
- Quy trình bật/ tắt máy vi tính
- Khởi động và thoát khỏi Windows.
1.1.3. Sử dụng chuột và bàn phím trong Windows.
1.1.4. Cửa sổ và biểu tượng
1.1.5. Cách làm việc với cửa sổ, menu, biểu tượng và hộp thoại
CHƯƠNG 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ WINDOWS
3
1.1.1. Lịch sử phát triển của WINDOWS.
Windows là một bộ chương trình do hãng Microsoft sản xuất. Từ phiên bản đầu tiên của Windows ra đời vào thập niên 1990 là Windows 1.0 đến nay, Microsoft đã không ngừng cải tiến làm cho môi trường này ngày càng được hoàn thiện.
WINDOWS 95 ra đời năm 1995
WINDOWS 98, WINDOWS ME: là những phiên bản tiếp theo của Windows 95, những phiên bản này hoàn thiện hơn so với những phiên bản trước, tích hợp thêm những tính năng mới về Internet và Multimedia.
Windows 2000, Windows Xp, Windows 2003, Windows Vista,...:
4
1.1.2. Khởi động và thoát khỏi Windows.
Quy trình bật/ tắt máy vi tính
Khởi động và thoát khỏi Windows.
Được tự động khởi động sau khi bật máy. Đăng nhập: nhập Username và password,…
Thoát: Alt + F4/ Start  Shut Down…
5
1.1.3. Sử dụng chuột và bàn phím trong Windows.
Chuột gồm có 3 phần:
Con lăn: Luôn được tiếp xúc với mặt phẳng.
Nút bấm: Có 2 nút LEFT và RIGHT.
LEFT: chuyên dùng để thao tác chọn.
RIGHT: chuyên dùng để mở các menu động.
Con trượt: Dùng để cuộn màn hình.
Muốn kích hoạt một ứng dụng nào đó ta nháy đôi nút trái.
6
1.1.3. Sử dụng chuột và bàn phím trong Windows (tt)
Sử dụng bàn phím (Key Board):
Dùng tính năng Mousekey:
Tác dụng: dùng bàn phím thay cho chuột
Control Panel  Accessibility  Xuất hiện hộp thoại Mouse  tick vào ô Use Mousekey  Ok
Gõ 10 ngón: giúp gõ nhanh, chính xác…
Các phím tắt thông dụng:
Alt + F4: Đóng chương trình đang hoạt động
Alt + Tab: chuyển đổi giữa các chương trình đang chạy
7
Các phím tắt thông dụng (tt)
Atl + Enter: hiện hộp thoại Properties của một mục.
Shift + F10/phím Windows: mở menu Short cut của một mục
Alt/F10: chọn mục thực đơn đầu tiên trên Menu
Alt + ký tự đại diện: mở mục menu tương ứng
Windows: mở menu start
Windows + E: mở cửa sổ Explore
Print Screen: sao chép toàn bộ màn hình vào Clip Board
Alt + Print Screen: sao chép cửa sổ hiện hành vào Clip Board

1.1.3. Sử dụng chuột và bàn phím trong Windows (tt)
8
1.1.4. Cửa sổ và biểu tượng và cách làm việc với cửa sổ, biểu tượng, menu
Cửa sổ: Là vùng làm việc với mỗi công việc được đặt trong một hình chữ nhật.
9
Menu Bar
10
Các thao tác trên một cửa sổ
Di chuyển cửa sổ: rê thanh tiêu đề đến vị trí mới.
Thay đổi kích thước cửa sổ: di chuyển con trỏ chuột đến cạnh hoặc góc cửa sổ, khi con trỏ chuột biến thành mũi tên hai chiều thì rê cho đến khi đạt được kích thước mong muốn.
Phóng to cửa sổ ra toàn màn hình: Click lên nút Maximize
Phục hồi kích thước trước đó của cửa sổ: Click lên nút Restore
Thu nhỏ cửa sổ thành biểu tượng trên Taskbar: Click lên nút Minimize
Đóng cửa sổ: Click lên nút Close hoặc nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
11
Hộp thoại: Là một loại cửa sổ đặc biệt cho phép thay đổi các xác lập hoặc các lệnh trong một chương trình.
1.1.4. Cửa sổ và biểu tượng và cách làm việc với cửa sổ, biểu tượng, menu (tt)
12
Biểu tượng: Là một ảnh nhỏ, có sức biểu cảm về đối tượng. Phía dưới biểu tượng là tên của biểu tượng.
1.1.4. Cửa sổ và biểu tượng và cách làm việc với cửa sổ, biểu tượng, menu (tt)
13
1.1.4. Cửa sổ và biểu tượng và cách làm việc với cửa sổ, biểu tượng, menu (tt)
Các thao tác với biểu tượng
Chọn biểu tượng: Nháy chuột vào biểu tượng
Kích hoạt biểu tượng: Nháy đúp vào biểu tượng
Đổi tên (nếu được):
Chọn biểu tượng
Nháy chuột một lần nữa lên phần tên và tiến hành sửa
Nhấn phím Enter sau khi đã sửa xong (nếu không muốn thay đổi nữa thì nhấn Esc)
Di chuyển : Chọn biểu tượng, kéo thả chuột để di chuy
Xóa: Chọn biểu tượng, nhấn phím Delete
Xem thuộc tính của biểu tượng: Nháy nút phải chuột lên biểu tượng để mở bảng chọn tắt, rồi chọn Properties
14
CHƯƠNG 2. SỬ DỤNG WINDOWS EXPLORER
2.2.1. Windows Explore là gì?
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore.
- Tập tin, thư mục, ổ đĩa, đường dẫn.
- Hiển thị, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tập tin và thư mục.
15
2.2.1. Windows Explore là gì?
Windows Explorer là một chương trình gắn liền với Windows cho phép ta thao tác với hầu hết các chức năng của Windows.
Khởi động Windows Explorer:
C1: Kích đúp chuột (hoặc kích chuột phải và chọn Explorer) vào biểu tượng My Computer trên desktop.
C2: Kích chọn StartProgramsAccessories  Windows Explorer.
C3: Kích đúp chuột (kích chuột phải và chọn Explorer) vào bất cứ thư mục nào.
16
Bố trí cửa sổ thư mục
17
Các nút công cụ trên thanh Toolbar
18
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore.
Tập tin, thư mục, ổ đĩa, đường dẫn.
Tập tin: Là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản…
Tên tập tin gồm có 2 phần:
Phần tên: 255; A  Z, 0  9, #,$, %, ~, ^, @, (, ) !, _ , khoảng trắng
Phần mở rộng: 3 ký tự; do chương trình ứng dụng đặt vào.
Giữa phần tên và phần mở rộng có dấu chấm (.) ngăn cách.
Các ký hiệu đại diện:
Dấu ?: đại diện cho một ký tự bất kỳ
Dấu *: đại diện cho một chuỗi ký tự bất kỳ.
19
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Thư mục:
Là nơi lưu giữ các tập tin; thư mục cùng một chủ đề nào đó theo ý của người sử dụng  truy xuất dễ dàng.
Thư mục chứa trong một thư mục khác gọi là thư mục con; thư mục chứa thư mục con gọi là thư mục cha.
Thư mục đang làm việc gọi là thư mục hiện hành.
20
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Ổ đĩa:
Là nơi thông tin được đọc và lưu trữ.
Các loại ổ đĩa: ổ đĩa mềm (A, B); đĩa cứng, CD, USB (C, D…)
Đường dẫn:
Dùng để chỉ đường đi đến thư mục (tập tin) cần truy xuất
Là một dãy các thư mục liên tiếp nhau và được phần cách bởi ký hiệu (dấu sổ phải)
21
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Hiển thị, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tập tin và thư mục.
Mở tập tin, thư mục: Có 3 cách.
Cách 1: D_Click lên biểu tượng của tập tin/thư mục
Cách 2: R_Click lên biểu tượng của tập tin/thư mục và chọn Open
Cách 3: Chọn tập tin/ thư mục và nhấn phím Enter
22
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Chọn tập tin, thư mục
Chọn một tập tin/ thư mục: Click lên biểu tượng tập tin/thư mục
Chọn nhóm tập tin/thư mục: Có hai trường hợp sau
Các đối tượng cần chọn là danh sách gồm các đối tượng liên tục: Click lên đối tượng đầu danh sách chọn, sau đó giữ phím Shift và Click lên đối tượng cuối danh sách.
Các đối tượng chọn nằm rời rạc nhau: Nhấn giữ phím Ctrl và Click lên các đối tượng cần chọn.
23
Các thao tác với thư mục và tập tin
Tạo thư mục
Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục mới
Nháy nút phải chuột tại vùng trống cửa sổ thư mục, đưa con trỏ chuột xuống mục new trong bảng chọn tắt để mở bảng chọn con;
Nháy chuột chọn mục Folder. Trên màn hình sẽ xuất hiện biểu tượng thư mục với tên tạm thời là New Folder. Ta chỉ cần gõ tên thư mục và nhấn phím Enter.
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
24
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Đổi tên tệp/ thư mục
Nháy chuột vào tên của tệp/ thư mục
Nháy chuột vào tên một lần nữa
Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter hoặc nháy chuột vào biểu tượng
Sao chép tệp/thư mục:
Chọn tệp/thư mục cần sao chép
Trong bảng chọn Edit, chọn mục Copy
Nháy chuột chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần sao chép
Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste.
25
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Di chuyển tệp/thư mục:
Chọn tệp/thư mục cần di chuyển
Trong bảng chọn Edit, chọn Cut
Nháy chuột chon thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển tới
Trong bảng chọn Edit, chọn mục Paste
Xóa tệp/thư mục
Chọn tệp/thư mục cần xóa
Nhấn phím Delete hoặc nhấn tổ hợp phím Shift + Delete
26
2.2.2. Tổ chức quản lý thông tin trên MT và ứng dụng Windows Explore (tt)
Phục hồi
Vào Recycle Bin, chọn tệp/thư mục cần phục hồi
R_Click, chọn Restore
Thay đổi thuộc tính
….
27
Sử dụng chuột và bàn phím
Khởi động và thoát Windows
Các thành phần của cửa sổ
Làm việc với biểu tượng, shortcut, hộp hội thoại
Làm việc với tập tin/thư mục
Tim hiểu cách tiến hành tìm kiếm tập tin/thư mục
Tìm hiểu cửa sổ Control Panel
Tìm hiểu cách cài Windows
Câu hỏi bài tập phần 2:
28
Câu hỏi bài tập phần 2:
9. Hãy tạo cây thư mục, đặt ở ổ đĩa D, đường dẫn là D:TC HCVT như sau:








10. Sao chép cây thư mục vừa tạo được vào ổ đĩa E, sau đó đổi tên thư mục gốc thành “LOP HCVT K14”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kiều Nhi
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)